Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P21

Học từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - P21

Đọc sách để sống một cuộc sống giàu có hơn những gì ta đang có…

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất: Tương đương, mắc nợ, không trả, tùy ý, nếu không, không có, thay đổi, chuyển hóa, trừ bỏ, tiêu trừ.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_5311-nvoice_chiahua_2.1.0_a2882bb08bf371c5b4439af8c2775c7c-1616108748602-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 等於 – děngyú – đẳng ư (tương đương)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tuong-duong.mp3

a. 等 – děng – đẳng

Cách viết:

Bộ thành phần:

竹 TRÚC (cây trúc, cây tre)

寺 TỰ (chùa) = 土 THỔ (đất) + 寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

b. 於 – yú – ư

Xem lại ở đây.

2. 欠債 – qiàn zhài – khiếm trái (mắc nợ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/mac-no.mp3

a. 欠 – qiàn – khiếm

Cách viết:

Bộ thành phần:

欠 KHIẾM (thiếu)

Nghĩa:

b. 債 – zhài – trái

Xem lại ở đây.

3. 不還 – bù huán – bất hoàn (không trả)

a. 不 – bù – bất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/bat-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 還 – huán – hoàn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/hoan-1.mp3

Xem lại ở đây.

4. 任意 – rènyì – nhâm ý (tùy ý)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tuy-y.mp3

a. 任 – rèn – nhâm, nhậm

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

壬 NHÂM (Can nhâm, can thứ chín trong mười can) = 丿 PHIỆT (nét phẩy) + 士 SĨ (kẻ sĩ)

Nghĩa:

b. 意 – yì – ý

Cách viết:

Bộ thành phần:

 音 ÂM (tiếng, âm thanh) =  立 LẬP (gây dựng) + 日 NHẬT (mặt trời, ngày)

心 TÂM (tim)

Nghĩa:

5. 否則 – fǒuzé – phủ tắc (nếu không, ngược lại)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/neu-khong.mp3

a. 否 – fǒu – phủ

Cách viết:

Bộ thành phần:

不 BẤT (xem lại ở đây)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 則 – zé – tắc

Cách viết:

Bộ thành phần:

貝 BỐI (vật quý)

刂 ĐAO (dao)

Nghĩa:

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_8865-nvoice_chiahua_2.1.0_a69b71d57861155739f97b9e062520ef-1616106897429-online-audio-converter.com_.mp3

安靜,否則嬰兒會醒來。
Ānjìng, fǒuzé yīng’ér huì xǐng lái.
Hãy yên lặng nếu không em bé sẽ thức giấc.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_5380-nvoice_chiahua_2.1.0_050d53f796ab593160bf64aabf6dc1e2-1616107016334-online-audio-converter.com_.mp3

快一點,否則你會遲到。
Kuài yīdiǎn, fǒuzé nǐ huì chídào.
Nhanh lên nếu không bạn sẽ bị trễ.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_103-nvoice_chiahua_2.1.0_a8a34f8910a355f48b29aa650ef96dfb-1616107109617-online-audio-converter.com_.mp3

快點,否則你會錯過公車。
Kuài diǎn, fǒuzé nǐ huì cuòguò gōngchē.
Nhanh lên nếu không bạn sẽ bị lỡ chuyến xe buýt.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_604-nvoice_chiahua_2.1.0_46d2cd9a9d8d392300d99e4d80a1e7e3-1616107198673-online-audio-converter.com_.mp3

快,否則你就要來不及了。
Kuài, fǒuzé nǐ jiù yào láibujíle.
Nhanh lên, nếu không bạn sẽ không kịp.

6. 沒有 – méiyǒu – một hữu (không có)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/khong-co.mp3

a. 沒 – méi – một

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

又 HỰU (lại, vừa)

Nghĩa:

b. 有 – yǒu – hữu

Xem lại ở đây.

7. 推移 – tuīyí – suy di (thay đổi, đổi dời)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/thay-doi-1.mp3

a. 推 – tuī – suy, thôi

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

Nghĩa:

b. 移 – yí – di

Cách viết:

Bộ thành phần:

禾 HÒA (lúa)

多 ĐA (nhiều) = 夕 TỊCH (đêm tối) + 夕 TỊCH (đêm tối)

Nghĩa:

8. 轉化 – zhuǎnhuà – chuyển hóa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/chuyen-hoa.mp3

a. 轉 – zhuǎn – chuyển

Cách viết:

Bộ thành phần:

 車 XA (xe)

 專 CHUYÊN (chuyên chú) = 寸 THỐN (tấc) + …

Nghĩa:

b. 化 – huà – hóa

Xem lại ở đây.

9. 除去 – chú qù – trừ khử (trừ bỏ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tru-khu.mp3

a. 除 – chù – trừ

Cách viết:

Bộ thành phần:

阝ẤP (vùng đất cho quan)

人 NHÂN (người)

一 NHẤT (một)

小 TIỂU (nhỏ)

Nghĩa:

b. 去 – qù – khứ khử

Xem lại ở đây.

10. 消除 – xiāochú – tiêu trừ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tieu-tru.mp3

a. 消 – xiāo – tiêu

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

 肖 TIÊU (mất, suy vong) = ⺌ + 月 NGUYỆT (trăng)

Nghĩa:

b. 除 – chú – trừ

Xem lại ở trên.