Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P20

Học từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - p20

"Một quyển sách mà đọc đi đọc lại, nghiền đi nghiền lại cho thấu nghĩa lý, thì thường mở mang trí tuệ hơn là đọc rộng mà không chín chắn."

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất: Sản sinh, tạo thành, tội khổ, hoàn nghiệp, bởi vậy, ai, không thể, tùy tiện, thay đổi.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/02/c_lt_9776-nvoice_chiahua_2.0.26_f440f66eb2df2e9fefcfab180f7aa40c-1614510643857-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 產生 – chǎnshēng – sản sinh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/san-sinh.mp3

a. 產 – chǎn – sản

Cách viết:

Bộ thành phần:

生 SINH (sinh sống)

文 VĂN (văn vẻ, văn tự)

厂 HÁN (sườn núi)

Nghĩa:

b. 生 – shēng -sinh

Xem lại ở đây.

2. 造成 – zàochéng – tạo thành

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tao-thanh.mp3

a. 造 – zào – tạo

Xem lại ở đây.

b. 成 – chéng – thành

Cách viết:

Bộ thành phần:

戈 QUA (cái mác, một thứ đồ binh ngày xưa)

Nghĩa:

3. 遭罪 – zāozuì – tao tội (tội khổ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/toi-kho-1.mp3

a. 遭 – zāo – tao

Cách viết:

Bộ thành phần:

辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

一 NHẤT (một)

曲 KHÚC (cong) = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 廾 CỦNG (chắp tay)

曰 VIẾT (nói rằng)

Nghĩa:

b. 罪 – zuì – tội

Cách viết:

Bộ thành phần:

 罒 VÕNG (cái lưới)

非 PHI (không)

Nghĩa:

4. 還業 – huán yè – hoàn nghiệp

a. 還 – huán – hoàn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/hoan.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

辶 SƯỚC (chợt đi chợt dừng lại)

目 MỤC (mắt)

一 NHẤT (một)

口 KHẨU (miệng)

衣 Y (áo)

Nghĩa:

b. 業 – yè – nghiệp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nghiep-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

Nghĩa:

5. 債 – zhài – trái (nợ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/no.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

責 TRÁCH (trách mắng), TRÁI (nợ) = 龶 + 貝 BỐI (vật quý)

Nghĩa:

6. 所以 – suǒyǐ – sở dĩ (bởi vậy, do đó)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/do-vay.mp3

a. 所 – suǒ – sở

Cách viết:

Bộ thành phần:

戸 HỘ (cửa)

斤 CÂN (cái rìu)

Nghĩa:

b. 以 – yǐ – dĩ

Xem lại ở đây.

7. 誰 – shuí – thuỳ (ai)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/ai.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

Nghĩa:

8. 不能 夠 – bù nénggòu – bất năng cú (không thể)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/khong-the.mp3

a. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. 能 – néng – năng

Xem lại ở đây.

c. 夠 – gòu – cú

Xem lại ở đây.

9. 隨便 – suíbiàn – tuỳ tiện

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tuy-tien.mp3

a. 隨 – suí – tuỳ

Cách viết:

Bộ thành phần:

阝ẤP (vùng đất cho quan)

辶 SƯỚC (chợt đi chợt dừng lại)

左 TÁ (bên trái) = 𠂇 + 工 CÔNG (người thợ, công việc)

月 NGUYỆT (trăng)

Nghĩa:

b. 便 – biàn – tiện

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

更 CANH (1. Canh giờ. 2. Càng, hơn) = 曰 VIẾT (nói rằng) + …

Nghĩa:

10. 改動 – gǎidòng – cải động (thay đổi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/thay-doi.mp3

a. 改 – gǎi – cải

Cách viết:

Bộ thành phần:

己 KỈ (tự mình)

攴 PHỘC (đánh khẽ)

Nghĩa:

b. 動 – dòng – động

Cách viết:

Bộ thành phần:

 重 TRỌNG (nặng) = 千 THIÊN (nghìn) + 里 LÍ (làng, dặm)

(千 THIÊN = 丿 PHIỆT (nét phẩy) 十 THẬP (mười))

力 LỰC (sức lực)

Nghĩa:

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_219-nvoice_chiahua_2.0.26_2a44af3d5e4879528caedcb931172f2f-1616020837481-online-audio-converter.com_.mp3

他同意作一些改動.
Tā tóngyì zuò yīxiē gǎidòng.
Anh ấy đồng ý thực hiện một số thay đổi.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_1314-nvoice_chiahua_2.0.26_56bbdc5b54ee1a1dcc0e9dbbedaa5426-1616020979809-online-audio-converter.com_.mp3

我把我們會面的時間改動一下會給你造成不便嗎.
Wǒ bǎ wǒmen huìmiàn de shíjiān gǎidòng yīxià huì gěi nǐ zàochéng bùbiàn ma.
Có bất tiện cho bạn không nếu tôi thay đổi thời gian cuộc họp của chúng ta.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_8410-nvoice_chiahua_2.0.26_3a8a724eaa20cdea66ed71dbc09cda98-1616021108941-online-audio-converter.com_.mp3

這些式樣均可改動以適應個人不同的愛好。
Zhèxiē shìyàng jūn kě gǎidòng yǐ shìyìng gèrén bùtóng de àihào.
Những phong cách này có thể thay đổi để phù hợp với những sở thích cá nhân khác nhau.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_2092-nvoice_chiahua_2.0.26_6941db5f63619616675cac73e990069d-1616021220677-online-audio-converter.com_.mp3

我一點了沒改動,一點也沒刪除.
Wǒ yīdiǎnle méi gǎidòng, yīdiǎn yě méi shānchú.
Tôi không thay đổi gì cả, tôi chưa xóa gì cả.