Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P15

Mỗi ngày học 10 từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân

Người luyện tập và người không luyện tập, sau một ngày nhìn không khác gì, sau một tháng nhìn khác đôi chút, sau một năm đã hoàn toàn khác hẳn. Đọc sách cũng vậy, người thường xuyên đọc sách thánh hiền với người không đọc sách, khí chất sẽ khác nhau.

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất : Đại đạo, đường nhánh, can nhiễu, sự tình, giải quyết, lưu lại…

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/02/c_lt_1610-nvoice_chiahua_2.0.26_f3d7bbd8da9bca284bcf6b49cf458eb9-1614501480687-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 大道 – dàdào – đại đạo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/dai-dao.mp3

a. 大 – dà – đại

Cách viết:

Bộ thành phần:

大 – ĐẠI, THÁI

Nghĩa: Lớn

b. 道 – dào – đạo

Xem lại ở đây.

2. 岔道 – chàdào – xá đạo (tiểu đạo, đường nhánh)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/xa-dao.mp3

a. 岔 – chà – xá

Cách viết:

Bộ thành phần:

分 PHÂN, PHẬN (Chia. Chia rẽ. Phút. Phân (mười phân là một phút) = 八 BÁT (tám) + 刀 ĐAO (dao)

山 SAN, SƠN (núi non)

Nghĩa: Ngã ba.

b. 道 – dào – đạo

Xem lại ở đây.

3. 幹擾 – gànrǎo – can nhiễu

a. 幹 – gàn – can

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/can.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

十 THẬP (mười)

早 TẢO (sớm) = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) +  十 THẬP (mười)

人 NHÂN (người)

干 CAN (thiên can, can dự)

Nghĩa:

b. 擾 – rǎo – nhiễu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nhieu-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

憂 ƯU (lo âu, lo lắng) = 百 BÁCH (trăm) + 冖 MỊCH (trùm khăn lên) + 心 TÂM (tim) + 又 HỰU (lại, vừa)

Nghĩa:

4. 都 – dōu – đô (đều, tất cả)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/do.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

者 GIẢ =  耂 (dị thể của chữ  老 LÃO (già)) + 日 NHẬT (mặt trời, ngày)

阝ẤP (vùng đất cho quan)

Nghĩa:

5. 已經 – yǐjīng – dĩ kinh (đã, rồi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/da-1.mp3

a. 已 – yǐ – dĩ

Cách viết:

Bộ thành phần:

己 KỈ (tự mình)

Nghĩa:

b. 經 – jīng – kinh

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

一 NHẤT (một)

 巛 XUYÊN (sông ngòi)

工 CÔNG (công việc, người thợ)

Nghĩa:

6. 事情 – shìqíng – sự tình

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/su-tinh-1.mp3

a. 事 – shì – sự

Cách viết:

Bộ thành phần:

 口 KHẨU (miệng)

亅 QUYẾT (nét sổ móc)

Nghĩa:

b. 情 – qíng – tình

Cách viết:

Bộ thành phần:

忄 TÂM (tim)

 青 THANH (màu xanh)

Nghĩa:

7. 給 – gěi – cấp (cho)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/cap.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợ tơ nhỏ)

合 HỢP (xem lại ở đây)

Nghĩa:

8. 理順 – lǐ shùn – lý thuận (giải quyết)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/ly-thuan.mp3

a. 理 – lǐ – lý

Cách viết:

Bộ thành phần:

王 VƯƠNG (vua)

里 LÍ (làng, dặm)

Nghĩa:

b. 順 – shùn – thuận

Cách viết:

Bộ thành phần:

 川 XUYÊN (sông ngòi)

頁 HIỆT (đầu)

Nghĩa:

9. 留下 – liú xià – lưu hạ (lưu lại)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/luu-ha.mp3

a. 留 – liú – lưu

Cách viết:

Bộ thành phần:

 卯 MÃO, MẸO (Chi “Mão”, chi thứ tư trong mười hai “địa chi” 地支. Từ năm giờ sáng đến bảy giờ sáng là giờ “Mão”)

 田 ĐIỀN (ruộng)

Nghĩa:

b. 下 – xià – hạ

Cách viết:

Bộ thành phần:

一 NHẤT (một)

卜 BỐC (bói)

Nghĩa:

10. 去掉 – qùdiào – khứ điệu (bỏ đi, loại bỏ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/loai-bo.mp3

a. 去 – qù – khứ

Cách viết:

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

 厶 KHƯ, TƯ (riêng tư)

Nghĩa:

b. 掉 – diào – điệu

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

卓 TRÁC (Cao chót, như trác thức 卓識 kiến thức cao hơn người, trác tuyệt 卓絕 tài trí tuyệt trần) = ⺊+ 早 TẢO (buổi sáng, sớm)

(早 TẢO = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 十 THẬP (mười)

Nghĩa:

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_8358-nvoice_meimei_2.0.26_898717cdd1498f249a63ac189940b826-1615532306317-online-audio-converter.com_.mp3

他希望去掉這個包袱。
Tā xīwàng qùdiào zhège bāofú.
Anh ấy hy vọng sẽ loại bỏ gánh nặng này.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_1371-nvoice_chiahua_2.0.26_970babf34e7be317c3fea300fa28541a-1615532552603-online-audio-converter.com_.mp3

我怎樣才能把牆上的污垢去掉呢?
Wǒ zěnyàng cáinéng bǎ qiáng shàng de wūgòu qùdiào ne?
Làm thế nào tôi có thể loại bỏ bụi bẩn trên tường?

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_9478-nvoice_chiahua_2.0.26_6be8b495bc5b08f0f718ee3b7baab113-1615532655846-online-audio-converter.com_.mp3

我真不相信他有本事去掉這個污漬。
Wǒ zhēn bù xiāngxìn tā yǒu běnshì qùdiào zhège wūzì.
Tôi thực sự không tin anh ấy có khả năng loại bỏ vết bẩn này.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_1680-nvoice_chiahua_2.0.26_6862b9a50d8f13338f655cbf13f07566-1615533251561-online-audio-converter.com_.mp3

如果您添加一些東西,您必須去掉一些東西,而這就是問題.
Rúguǒ nín tiānjiā yīxiē dōngxī, nín bìxū qùdiào yīxiē dōngxī, ér zhè jiùshì wèntí.
Nếu bạn thêm một cái gì đó, bạn phải loại bỏ một cái khác, đây là vấn đề.

Bài tiếp theo:
Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P16

Xem thêm: