Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P14

Mỗi ngày học 10 từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - p14

Người hàng ngày đọc sách, tích lũy tri thức, sự hiểu biết sớm đã hoà quyện vào tâm hồn. Từ cách nghĩ, cách nhìn, cách đối đãi với mỗi sự việc cũng đã ngày càng thay đổi.

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất : học, hôm nay, ngày mai, đặt, tự kỷ (bản thân), thân thể, làm, loạn bát nháo, chủ định, người ta.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/02/c_lt_8406-nvoice_chiahua_2.0.26_e31f850035ab133c0b854ece697eb431-1614498977620-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 學 – xué – học

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/hoc.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

臼  CỮU (cái cối)

丿 PHIỆT, TRIỆT (nét phẩy)

丶CHỦ (nét chấm)

冖  MỊCH (trùm khăn lên)

子 TỬ (con)

Nghĩa:

2. 今天 – jīntiān – kim thiên (hôm nay)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/hom-nay.mp3

a. 今 – jīn – kim

Cách viết:

Bộ thành phần:

今 – KIM

Nghĩa:

b. 天 – tiān – thiên

Xem lại ở đây.

3. 明天 – míngtiān – minh thiên (ngày mai)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/ngay-mai.mp3

a. 明 – míng – minh

Xem lại ở đây

b. 天 – tiān – thiên

Xem lại ở đây.

4. 把 – bǎ – bả (đặt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/dat.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

巴 BA (Mong chờ, kì vọng. Như: “triêu ba dạ vọng” 朝巴夜望 ngày đêm mong chờ) = 己  KỈ (bản thân mình) + …

Nghĩa:

5. 自己 – zìjǐ – tự kỷ (bản thân)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tu-ky-1.mp3

a. 自 – zì – tự

Cách viết:

Bộ thành phần:

目 MỤC (mắt)

Nghĩa:

b. 己 – jǐ – kỷ

Cách viết:

Bộ thành phần:

己 – KỈ

Nghĩa:

6. 身體 – shēntǐ – thân thể

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/than-the.mp3

a. 身 – shēn – thân

Cách viết:

Bộ thành phần:

身 – THÂN

Nghĩa:

b. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây

7. 搞 – gǎo – cảo (làm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/lam.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 – THỦ (tay)

高 – CAO (xem lại ở đây)

Nghĩa: Làm, tiến hành, khai mở. Như: “cảo điều tra nghiên cứu” 搞調查研究 tiến hành điều tra nghiên cứu.

8. 亂七 八糟 – luànqībāzāo – loạn thất bát tao (loạn bát nháo)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/loan-xa.mp3

a. 亂 – luàn – loạn

Cách viết:

Bộ thành phần:

爪 TRẢO (móng vuốt, móng tay, móng chân)

龴 = 乛 ẤT (như 乙, can Ất, can thứ hai trong mười can) + 丶CHỦ (nét chấm)

冂 QUYNH (vùng biên giới xa; hoang địa)

 厶 KHƯ, TƯ (riêng tư)

又 HỰU (lại, vừa)

乚 ẤT (như 乙, can Ất, can thứ hai trong mười can)

Nghĩa:

b. 七 – qī – thất

Cách viết:

Bộ thành phần:

 一 NHẤT (một)

乚 ẤT (như 乙, can Ất, can thứ hai trong mười can)

Nghĩa: Bảy

c. 八 – bā – bát

Cách viết:

Bộ thành phần:

八 BÁT (tám)

Nghĩa: Tám

d. 糟 – zāo – tao

Cách viết:

Bộ thành phần:

米 MỄ (gạo)

曹 TÀO (1. hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) 2. nước Tào) = 一 NHẤT (một) + 曲 KHÚC (cong) + 曰 VIẾT (nói rằng)

(曲 KHÚC =  日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 廾CỦNG(chắp tay))

Nghĩa: Cặn rượu. Vợ. Ngâm rượu. Bại hoại, hỏng, tan nát.

9. 注定 – zhùdìng – chú định (chủ định)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/chu-dinh.mp3

a. 注 – zhù – chú

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (thủy)

主 CHỦ (vua, người chủ) =  亠 ĐẦU + 王 VƯƠNG (vua)

Nghĩa:

b. 定 – dìng – định

Cách viết:

Bộ thành phần:

宀 MIÊN (mái nhà)

 疋 SƠ (đủ) = 卜 BỐC (bói) + 人 NHÂN (người)

Nghĩa:

10. 人家 – rénjiā – nhân gia (người ta, mọi người)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nguoi-ta.mp3

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_6911-nvoice_chiahua_2.0.26_49e6c01f14c1bc75ec8bb2280b93e891-1615448929651-online-audio-converter.com_.mp3

你為什麼要罵人家?
Nǐ wèishéme yào màrén jiā?
Tại sao bạn lại mắng người ta?

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_8153-nvoice_chiahua_2.0.26_53e1a6865ab1372f9d0762215629e2fa-1615449132913-online-audio-converter.com_.mp3

人家讓我挪動了車子
Rénjiā ràng wǒ nuódòngle chēzi.
Người ta yêu cầu tôi di chuyển xe.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_1607-nvoice_chiahua_2.0.26_60920d4d159761c0fe94075be232b3e4-1615449200425-online-audio-converter.com_.mp3

我不喜歡人家盯著瞧我。
Wǒ bù xǐhuān rénjiā dīngzhe qiáo wǒ.
Tôi không thích người ta nhìn chằm chằm vào tôi.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_7905-nvoice_chiahua_2.0.26_f4ad1caf013d59e9630b879376e1629e-1615449997694-online-audio-converter.com_.mp3

她(一點都)不喜歡人家說她豐滿
Tā (yīdiǎn dōu) bù xǐhuān rénjiā shuō tā fēngmǎn.
Cô ấy không thích người ta nói cô ấy mập chút nào.

a. 人 – rén – nhân

b. 家 – jiā – gia

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo:
Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P15

Xem thêm: