Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P99

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P99; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: khác nhau, cùng tuổi, trẻ tuổi, bệnh tật, thanh lý, danh từ, khó chịu, biến đổi, làn da, mềm mại.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_9554-nvoice_chiahua_2.0.26_74bbeda82d8fcfc0d8fc08afaa764887-1615693120212-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 區別 – qūbié – khu biệt (khác nhau, phân biệt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/qu_bie.mp3

a. 區 – qū – khu

Cách viết:

Bộ thành phần:

 匚 HỄ (che đậy, giấu giếm) 

品 PHẨM (chủng loại, đức tính, phẩm cách) = 口 KHẨU (miệng) x 3

Nghĩa:

b. 別 – bié – biệt

Xem lại ở đây.

2. 同齡 – tónglíng – đồng linh (cùng tuổi, đồng lứa)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tong_ling.mp3

a. 同 – tóng – đồng

Xem lại ở đây.

b. 齡 – líng – linh

Cách viết:

Bộ thành phần:

齒 XỈ (răng)

令 LỆNH (lệnh, chỉ thị) = 人 NHÂN (người) + 乛 ẤT ( vị trí thứ 2 trong thiên can) + …

Nghĩa:

3. 年輕 – niánqīng – niên khinh (trẻ tuổi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nian_qing.mp3

a. 年 – nián – niên

Xem lại ở đây.

b. 輕 – qīng – khinh

Cách viết:

Bộ thành phần:

車 XA (xe)

巠 KINH (mạch nước) = 一 NHẤT (một) + 巛 XUYÊN (sông ngòi) + 工 CÔNG (người thợ, công việc)

Nghĩa:

4. 疾病 – jíbìng – tật bệnh (bệnh tật, đau yếu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ji_bing.mp3

a. 疾 – jí – tật

Cách viết:

Bộ thành phần:

 疒 NẠCH (bệnh tật)

矢 THỈ (cây tên, mũi tên)

Nghĩa:

b. 病 – bìng – bệnh

Xem lại ở đây.

5. 清理 – qīnglǐ – thanh lý

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/qing_li.mp3

a. 清 – qīng – thanh

Xem lại ở đây.

b. 理 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

6. 名詞 – míngcí – danh từ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ming_ci.mp3

a. 名 – míng – danh

Xem lại ở đây.

b. 詞 – cí – từ

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

 司 TI, TƯ (chủ trì, quản lý) = 口 KHẨU (miệng) + 一 NHẤT (một) + …

Nghĩa:

7. 難受 – nánshòu – nan thụ (khó chịu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nan_shou.mp3

a. 難 – nán – nan

Xem lại ở đây.

b. 受 – shòu – thụ

Xem lại ở đây.

8. 改觀 – gǎiguān – cải quan (đổi mới, biến đổi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/gai_guan.mp3

a. 改 – gǎi – cải

Xem lại ở đây.

b. 觀 – guān – quan

Xem lại ở đây.

9. 皮膚 – pífū – bì phu (làn da)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/pi_fu.mp3

a. 皮 – pí – bì

Xem lại ở đây.

b. 膚 – fū – phu

Xem lại ở đây.

10. 細嫩 – xìnèn – tế nộn (non mịn, mềm mại, mịn màng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xi_nen.mp3

a. 細 – xì – tế

Xem lại ở đây.

b. 嫩 – nèn – nộn

Cách viết:

Bộ thành phần:

女 NỮ (nữ giới)

 敕 SẮC = 攴 PHỘC (đánh khẽ) + 束 THÚC (xem lại ở đây)

Nghĩa: