Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P90

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P90; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: tùy theo, phạm vi, đại quan, đại tài, giao hoán, hình thần, toàn diệt, tiêu hủy, ý niệm, hoạt động.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_6593-nvoice_chiahua_2.0.26_417f326b8152ec66a7d6eac817ac5277-1615676572729-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 隨著 – suízhe – tuỳ trước (tùy theo)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/sui_zhe.mp3

a. 隨 – suí – tuỳ

Xem lại ở đây.

b. 著 – zhe – trước

Xem lại ở đây.

2. 範圍 – fànwéi – phạm vi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/fan_wei.mp3

a. 範 – fàn – phạm

Cách viết:

Bộ thành phần:

⺮ TRÚC (tre trúc)

卩TIẾT (đốt tre)

車 XA (xe)

Nghĩa:

b. 圍 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

3. 大官 – dà guān – đại quan

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/da_guan.mp3

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 官 – guān – quan

Cách viết:

Bộ thành phần:

宀 MIÊN (mái nhà)

Nghĩa:

4. 大財 – dà cái – đại tài

a. 大 – dà – đại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/da-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 財 – cái – tài

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cai.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

貝 BỐI (vật quý)

才 TÀI (tài năng, vừa mới) = 扌THỦ (tay)

Nghĩa:

5. 交換 – jiāohuàn – giao hoán

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jiao_huan.mp3

a. 交 – jiāo – giao

Cách viết:

Bộ thành phần:

亠 ĐẦU 

父 PHỤ (cha)

Nghĩa:

b. 換 – huàn – hoán

Cách viết:

Bộ thành phần:

 扌 THỦ (tay)

奐 HOÁN (rực rỡ, thịnh) = 大 ĐẠI (to lớn) + …

Nghĩa:

6. 形神 – xíng shén – hình thần

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xing_shen.mp3

a. 形 – xíng – hình

Xem lại ở đây.

b. 神 – shén – thần

Xem lại ở đây.

7. 全滅 – quánmiè – toàn diệt

a. 全 – quán – toàn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/quan.mp3

Xem lại ở đây.

b. 滅 – miè – diệt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/mie.mp3

Xem lại ở đây.

8. 銷毀 – xiāohuǐ – tiêu hủy

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xiao_hui.mp3

a. 銷 – xiāo – tiêu

Xem lại ở đây.

b. 毀 – huǐ – hủy

Xem lại ở đây.

9. 意念 – yìniàn – ý niệm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yi_nian.mp3

a. 意 – yì – ý

Xem lại ở đây.

b. 念 – niàn – niệm

Xem lại ở đây.

10. 活動 – huódòng – hoạt động

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/huo_dong.mp3

a. 活 – huó – hoạt

Xem lại ở đây.

b. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P91