Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P74

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P74; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: lừa người, vượt xa, khó phân biệt, phân biệt, Thái Cực, Hà Đồ, Lạc Thư, Chu Dịch, Bát Quái, cảnh giới.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_8750-nvoice_chiahua_2.0.26_32496183068bf68b90ea5f253db17ed3-1615639408343-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 騙人 – piàn rén – biển nhân (lừa người)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/pian_ren.mp3

a. 騙 – piàn – biển, phiến

Cách viết:

Bộ thành phần:

馬 MÃ (ngựa)

 扁 BIỂN (dẹt, mỏng) = 戶 HỘ (cửa một cánh) + 冂 QUYNH (vùng biên giới xa, hoang địa) + 卄 CHẤP (hai mươi)

Nghĩa: Lừa gạt, lừa đảo. Như: “khi phiến” 欺騙 lừa gạt, “phiến tiền” 騙錢 lừa đảo tiền bạc.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

2. 超過 – chāoguò – siêu quá (vượt xa)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/chao_guo.mp3

a. 超 – chāo – siêu

Xem lại ở đây.

b. 過 – guò – quá

Xem lại ở đây.

3. 難辨 – nán biàn – nan biện (khó phân biệt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nan_bian.mp3

a. 難 – nán – nan

Xem lại ở đây.

b. 辨 – biàn – biện

Xem lại ở đây.

4. 辨別 – biànbié – biện biệt (phân biệt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bian_bie.mp3

a. 辨 – biàn – biện

Xem lại ở đây.

b. 別 – bié – biệt

Xem lại ở đây.

5. 太極 – tàijí – Thái Cực

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tai_ji.mp3

a. 太 – tài – Thái

Cách viết:

Bộ thành phần:

 大 ĐẠI (to lớn)

 丶 CHỦ (nét chấm)

Nghĩa:

b. 極 – jí – Cực

Xem lại ở đây.

6. 河圖 – hé tú – Hà Đồ

a. 河 – hé – Hà

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/he.mp3

Xem lại ở đây.

b. 圖 – tú – Đồ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tu.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 囗 VI (vây quanh)

 口 KHẨU (miệng)

亠 ĐẦU 

回 HỒI (xem lại ở đây)

Nghĩa:

7. 洛書 – luò shū – Lạc Thư

a. 洛 – luò – Lạc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/luo.mp3

Xem lại ở đây.

b. 書 – shū – Thư

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/shu.mp3

Xem lại ở đây.

8. 週易 – zhōu yì – Chu Dịch

a. 週 – zhōu – Chu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zhou.mp3

Xem lại ở đây.

b. 易 – yì – Dịch

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yi.mp3

Xem lại ở đây.

9. 八卦 – bāguà – Bát Quái

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ba_gua.mp3

a. 八 – bā – Bát

Xem lại ở đây.

b. 卦 – guà – Quái

Cách viết:

Bộ thành phần:

圭 KHUÊ (nguyên tố silic, Si) = 土 THỔ (đất) x 2

卜 BỐC (bói)

Nghĩa: quẻ trong Kinh Dịch

10. 境界 – jìngjiè – cảnh giới

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jing_jie.mp3

a. 境 – jìng – cảnh

Xem lại ở đây.

b. 界 – jiè – giới

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P73