Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P66

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P66; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: Nước cộng hòa, do khoáng thạch (quặng uranium), lạc hậu, chiết luyện quặng, xuất khẩu, tiên tiến, quốc gia, nhà máy, nhập khẩu, hóa nghiệm.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_3995-nvoice_chiahua_2.0.26_ad6ab6060fb3e86c121cec12351df908-1615634176376-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 共和國 – gònghéguó – cộng hoà quốc (nước cộng hòa)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nuoc-cong-hoa.mp3

a. 共 – gòng – cộng, cung, củng

Cách viết:

Bộ thành phần:

 八 BÁT (tám)

Nghĩa:

b. 和 – hé – hoà

Xem lại ở đây.

c. 國 – guó – quốc

Xem lại ở đây.

2. 鈾礦石 – yóu kuàngshí – do khoáng thạch (quặng uranium)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/do.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/khoang-chat.mp3

a. 鈾 – yóu – do

Cách viết:

Bộ thành phần:

金 KIM (kim loại, vàng)

由 DO (do, bởi vì) = 田 ĐIỀN (ruộng) + 丨 CỔN (bộ cổn)

Nghĩa: Nguyên tố hóa học (uranium, U).

b. 礦 – kuàng – khoáng

Xem lại ở đây.

c. 石 – shí – thạch

Xem lại ở đây.

3. 落後 – luòhòu – lạc hậu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/lac-hau.mp3

a. 落 – luò – lạc

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

洛 LẠC (sông Lạc ở Thiểm Tây, Trung Quốc) = 氵 THỦY (nước) + 各 CÁC (đều).

(各 CÁC =  夂 TRI (theo sau mà đến) +  口 KHẨU (miệng))

Nghĩa:

b. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

4. 提煉鈾 – tíliàn yóu – đề luyện do (chiết luyện quặng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/de-luyen.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/do-1.mp3

a. 提 – tí – đề

Xem lại ở đây.

b. 煉 – liàn – luyện

Cách viết:

Bộ thành phần:

火 HỎA (lửa)

柬 GIẢN (kén chọn) = 木 MỘC (cây) + …

Nghĩa:

c. 鈾 – yóu – do

Xem lại ở trên.

5. 出口 – chūkǒu – xuất khẩu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xuat-khau.mp3

a. 出 – chū – xuất

Xem lại ở đây.

b. 口 – kǒu – khẩu

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

6. 先進 – xiānjìn – tiên tiến

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tien-tien.mp3

a. 先 – xiān – tiên

Cách viết:

Bộ thành phần:

 儿 NHÂN, NHI (người, trẻ nhỏ)

Nghĩa:

b. 進 – jìn – tiến

Xem lại ở đây.

7. 國家 – guójiā – quốc gia

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/quoc-gia.mp3

a. 國 – guó – quốc

Xem lại ở đây.

b. 家 – jiā – gia

Xem lại ở đây.

8. 家工廠 – jiā gōngchǎng – gia công xưởng (xưởng gia công, nhà máy)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/gia.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cong-xuong.mp3

a. 家 – jiā – gia

Xem lại ở đây.

b. 工 – gōng – công

Xem lại ở đây.

c. 廠 – chǎng – xưởng

Cách viết:

Bộ thành phần:

 广 NGHIỄM (mái nhà)

 敞 SƯỞNG, XƯỞNG (Xem lại ở đây)

Nghĩa:

9. 進口 – jìnkǒu – tiến khẩu (chở hàng hóa vào một nước)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tien-khau.mp3

a. 進 – jìn – tiến

Xem lại ở đây.

b. 口 – kǒu – khẩu

Xem lại ở trên.

10. 化驗 – huàyàn – hóa nghiệm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/hoa-nghiem.mp3

a. 化 – huà – hóa

Xem lại ở đây.

b. 驗 – yàn – nghiệm

Cách viết:

Bộ thành phần:

 馬 MÃ (con ngựa)

 僉 THIÊM (đều, cùng) = 亼 TẬP (hội họp lại) + 口 KHẨU (miệng) + 人 NHÂN (người)

(亼 TẬP = 人 NHÂN (người) + 一 NHẤT (một))

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P67