Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P65

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P65; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: sống động, khoáng chất, chất liệu màu, người hiện đại, trang phục, âu phục, quần nịt, tẩu thuốc, gậy baton, Gia Bồng (Gabon)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_8565-nvoice_chiahua_2.0.26_41fbd479d723f10c989ba047bdf31949-1615633708505-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 活靈 活現 – huólíng huóxiàn – hoạt linh hoạt hiện (sống động, như thật)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/hoat-linh-hoat-hien.mp3

a. 活 – huó – hoạt

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

舌 THIỆT (cái lưỡi)

Nghĩa:

b. 靈 – líng – linh

Cách viết:

Bộ thành phần:

霝 LINH (mưa rào, rơi xuống) = 雨 VŨ (mưa) + 口 KHẨU (miệng)

巫 VU (đồng cốt, cầu cúng) =  工 CÔNG (người thợ, công việc) + 人 NHÂN (người)

Nghĩa:

c. 現 – xiàn – hiện

Xem lại ở đây.

2. 礦物質 – kuàng wùzhí – khoáng vật chất (khoáng chất)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/khoang-vat-chat.mp3

a. 礦 – kuàng – khoáng

Cách viết:

Bộ thành phần:

 石 THẠCH (đá)

廣 QUẢNG (xem lại ở đây)

Nghĩa: Quặng, khoáng sản. Như: “môi quáng” 煤礦 than đá, “thiết quáng” 鐵礦 quặng sắt.

b. 物 – wù – vật

Xem lại ở đây.

c. 質 – zhí – chất

Xem lại ở đây.

3. 顏料 – yánliào – nhan liệu (chất liệu màu dùng để pha màu vẽ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nhan-lieu.mp3

a. 顏 – yán – nhan

Cách viết:

Bộ thành phần:

 彥 NGẠN (người tài đức xuất chúng) = 彡 SAM (lông, tóc dài) + 文 VĂN (văn vẻ, văn chương) + 厂 HÁN (sườn núi)

 頁 HIỆT (đầu)

Nghĩa:

b. 料 – liào – liệu

Cách viết:

Bộ thành phần:

米 MỄ (gạo)

斗 ĐẤU (cái đấu để đong)

Nghĩa:

4. 現代人 – xiàndài rén – hiện đại nhân (người hiện đại)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/hien-dai-nhan.mp3

a. 現 – xiàn – hiện

Xem lại ở đây.

b. 代 – dài – đại

Xem lại ở đây.

c. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

5. 裝束 – zhuāngshù – trang thúc (trang phục, quần áo)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/trang-phucj.mp3

a. 裝 – zhuāng – trang

Cách viết:

Bộ thành phần:

 壯 TRÁNG (mạnh mẽ, cường tráng) = 爿 TƯỜNG (mảnh gỗ, cái giường) + 士 SĨ (học trò, kẻ sĩ) 

衣 Y (cái áo)

Nghĩa:

b. 束 – shù – thúc

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

6. 西服 – xīfú – tây phục (âu phục)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tay-phuc.mp3

a. 西 – xī – tây

Xem lại ở đây.

b. 服 – fú – phục

Xem lại ở đây.

7. 緊腿褲 – jǐn tuǐ kù – khẩn thối khố (quần nịt)

a. 緊 – jǐn – khẩn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/khan.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 糸 MỊCH (sợi tơ)

臤 KHIÊN (cứng) =  臣 THẦN (bầy tôi) + 又 (lại nữa, một lần nữa)

Nghĩa:

b. 腿 – tuǐ – thối, thoái

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/thoi.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

月 NGUYỆT (trăng)

退 THỐI, THOÁI (lùi) = 辶 (chợt bước đi chợt dừng lại) + 艮 CẤN (quẻ Cấn trong Kinh Dịch, dừng, bền cứng)

Nghĩa:

c. 褲 – kù – khố

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/kho.mp3

Bộ thành phần:

衤 Y (cái áo)

庫 KHỐ (kho chứa đồ vật) = 广 NGHIỄM (mái nhà) + 車 XA (cái xe)

Nghĩa: Quần. Cũng gọi là “khố tử” 褲子. Như: “trường khố” 長褲 quần dài.

8. 煙鬥 – yāndòu – yên đấu (tẩu thuốc)

a. 煙 – yān – yên

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yen.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 火 HỎA (lửa)

垔 YÊN (lắp đầy) = 覀 Á (che đậy, úp lên) + 土 THỔ (đất)

Nghĩa:

b. 鬥 – dòu – đấu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dau.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

鬥 ĐẤU (chống nhau, chiến đấu)

Nghĩa:

9. 文明棍 – wénmíng gùn – văn minh côn (gậy baton)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/van-minh.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/con-1.mp3

a. 文 – wén – văn

Xem lại ở đây.

b. 明 – míng – minh

Xem lại ở đây.

c. 棍 – gùn – côn

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

昆 CÔN (con cháu) = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 比 TỶ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

10. 加蓬 – jiāpéng – Gia Bồng (Gabon)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/gia-bong.mp3

a. 加 – jiā – gia

Xem lại ở đây.

b. 蓬 – péng – bồng

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

 逢 PHÙNG, BỒNG (gặp gỡ) = 辶 SƯỚC (chợt bước đi, chợt dừng lại) + 夆 PHÙNG (dẫn đi, dắt đi)

(夆 PHÙNG = 夂 TRI (đến ở phía sau) + 丰 PHONG (tươi tốt, đầy, thịnh, được mùa))

(丰 PHONG = 丨 CỔN (nét sổ) + 三 TAM (ba))

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P66