Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P64

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P64; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: người châu Âu, Galileo, phát minh, nước Pháp, Nam Phi, dãy núi Aps, hang động, khối đá, bích họa, sống động.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_2757-nvoice_chiahua_2.0.26_3ef75ec22e2d289103c888f3be47c14b-1615633108137-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 歐洲人 – ōuzhōu rén – Âu châu nhân (người Âu châu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nguoi-chau-au.mp3

a. 歐 – ōu – âu

Xem lại ở đây.

b. 洲 – zhōu – châu

Xem lại ở đây.

c. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

2. 伽利略 – jiālìlüè – Già Lợi Lược (Galileo)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/galileo.mp3

a. 伽 – jiā – Già

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

加 GIA (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 利 – lì – Lợi

Xem lại ở đây.

c. 略 – lüè – Lược

Cách viết:

Bộ thành phần:

 田 ĐIỀN (ruộng)

各 CÁC (đều) =  夂 TRI (theo sau mà đến) +  口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

3. 發明 – fāmíng – phát minh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/phat-minh.mp3

a. 發 – fā – phát

Xem lại ở đây.

b. 明 – míng – minh

Xem lại ở đây.

4. 法國 – fàguó – Pháp quốc (nước Pháp)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nuoc-phap.mp3

a. 法 – fà – pháp

Xem lại ở đây.

b. 國 – guó – quốc

Xem lại ở đây.

5. 南非 – nánfēi – Nam Phi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nam-phi.mp3

a. 南 – nán – nam

Xem lại ở đây.

b. 非 – fēi – phi

Xem lại ở đây.

6. 阿爾 卑斯 山 – ā’ěrbēisī shān – A Nhĩ Ti Tư sơn (dãy núi Aps)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nui-aps.mp3

a. 阿 – ā’ – a

Cách viết:

Bộ thành phần:

⻖ẤP (vùng đất cho quan)

可 KHẢ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 爾 – ěr – nhĩ

Xem lại ở đây.

c. 卑 – bēi – ti

Cách viết:

Bộ thành phần:

十 THẬP (mười)

Nghĩa:

d. 斯 – sī – tư

Cách viết:

Bộ thành phần:

其 KÌ (xem lại ở đây)

 斤 CÂN (cái búa, rìu)

Nghĩa:

e. 山 – shān – sơn, san

Cách viết:

Bộ thành phần:

山 SƠN (núi non)

Nghĩa:

7. 岩洞 – yándòng – nham động (hang động)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nham-dong.mp3

a. 岩 – yán – nham

Cách viết:

Bộ thành phần:

山 SAN, SƠN (núi non)

石 THẠCH (đá)

Nghĩa:

b. 洞 – dòng – động, đỗng

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

同 ĐỒNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

8. 石板 – shíbǎn – thạch bản (khối đá)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/khoi-da.mp3

a. 石 – shí – thạch

Xem lại ở đây.

b. 板 – bǎn – bản

Xem lại ở đây.

9. 壁畫 – bìhuà – bích họa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bich-hoa.mp3

a. 壁 – bì – bích

Cách viết:

Bộ thành phần:

辟 TỊCH (trừ bỏ đi, lánh đi) =  辛 TÂN (Can tân, can thứ tám trong mười can. Cay đắng nhọc nhằn. Thương xót.) + 尸 THI (thây, xác) + 口 KHẨU (miệng)

土 THỔ (đất)

Nghĩa:

b. 畫 – huà – họa, hoạch

Cách viết:

Bộ thành phần:

聿 DUẬT (cây bút)

田 ĐIỀN (ruộng)

 一 NHẤT (một)

Nghĩa:

10. 逼真 – bīzhēn – bức chân (sống động)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/buc-chan.mp3

a. 逼 – bī – bức

Cách viết:

Bộ thành phần:

 辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

一 NHẤT (một)

口 KHẨU (miệng)

 田 ĐIỀN (ruộng)

Nghĩa:

b. 真 – zhēn – chân

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P65