Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P56

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P56; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: trên cây, người vượn, tính ra, vượt quá, một vạn năm, liên kết, dây thừng, ký sự, lá cây, ăn thịt sống.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_7985-nvoice_chiahua_2.0.26_059e600ec8780e1c562bfbf75e29ed0b-1615628633335-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 樹上 – shù shàng – thụ thượng (trên cây)

a. 樹 – shù – thụ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/thu.mp3

Xem lại ở đây.

b. 上 – shàng – thượng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/thuong-1.mp3

Xem lại ở đây.

2. 猿人 – yuánrén – viên nhân (người vượn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/nguoi-vuon.mp3

a. 猿 – yuán – viên

Cách viết:

Bộ thành phần:

犭KHUYỂN (con chó)

袁 VIÊN (áo dài lê thê) = 土 THỔ (đất) + 口 – KHẨU (miệng) + 衣 – Y (áo)

Nghĩa: Con vượn

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

3. 推算 – tuīsuàn – suy toán (tính ra)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tinh-ra.mp3

a. 推 – tuī – suy

Xem lại ở đây.

b. 算 – suàn – toán

Cách viết:

Bộ thành phần:

目 MỤC (mắt)

廾 CỦNG (chắp tay)

Nghĩa:

4. 超過 – chāoguò – siêu quá (vượt quá)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/vuot-qua.mp3

a. 超 – chāo – siêu

Cách viết:

Bộ thành phần:

 走 TẨU (đi, chạy)

召 TRIỆU (kêu gọi, mời đến) = 刀 ĐAO (dao) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 過 – guò – quá

Xem lại ở đây.

5. 一萬年 – yī wàn nián – nhất vạn niên (một vạn năm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/nhat-1.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/van-nien.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 萬 – wàn – vạn

Xem lại ở đây.

c. 年 – nián – niên

Xem lại ở đây.

6. 連結 – liánjié – liên kết

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/lien-ket.mp3

a. 連 – lián – liên

Cách viết:

Bộ thành phần:

 車 XA (xe)

辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

Nghĩa:

b. 結 – jié – kết

Xem lại ở đây.

7. 繩 – shéng – thằng (dây thừng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/day-thung.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

 黽 MÃNH (con ếch, cố gắng)

Nghĩa:

8. 記事 – jìshì – ký sự

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/ky-su.mp3

a. 記 – jì – ký

Xem lại ở đây.

b. 事 – shì – sự

Xem lại ở đây.

9. 樹葉 – shùyè – thụ diệp (lá cây)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/la-cay.mp3

a. 樹 – shù – thụ

Xem lại ở đây.

b. 葉 – yè – diệp

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

枼 DIỆP (tấm gỗ mỏng, tấm ván) = 木 MỘC (cây) + 世 THẾ (đời, trên đời)

(世 THẾ: xem lại ở đây)

Nghĩa:

10. 吃生 肉 – chī shēngròu – cật sinh nhục (ăn thịt sống)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/an.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/thit-song.mp3

a. 吃 – chī – cật

Cách viết:

Bộ thành phần:

 口 KHẨU (miệng)

乞 KHẤT (xin, như: “khất thực” 乞食 xin ăn) = 𠂉 + 乙 ẤT (vị trí thứ 2 trong thiên can)

Nghĩa:

b. 生 – shēng – sinh

Xem lại ở đây.

c. 肉 – ròu – nhục

Cách viết:

Bộ thành phần:

肉 NHỤC (thịt)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P57