Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P54

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P54; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: Thuận theo, đơn vị, không nhất định, đồng hóa, trọng điểm, dưỡng tính, chúng sinh, nguyện vọng, tiệt nhiên, Trung Hoa.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_4146-nvoice_chiahua_2.0.26_fbf928fa16f42fa75bac0017e9d67b6a-1615627825028-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 順應 – shùnyìng – thuận ứng (thuận theo)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/thuan-ung.mp3

a. 順 – shùn – thuận

Xem lại ở đây.

b. 應 – yìng – ứng

Xem lại ở đây.

2. 單位 – dānwèi – đơn vị

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/don-vi.mp3

a. 單 – dān – đơn

Xem lại ở đây.

b. 位 – wèi – vị

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

立 LẬP (đứng, gây dựng)

Nghĩa:

3. 不一定 – bù yīdìng – không nhất định

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/khong-nhat-dinh.mp3

a. 不 – bù – không

Xem lại ở đây.

b. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

c. 定 – dìng – định

Xem lại ở đây.

4. 同化 – tónghuà – đồng hóa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/dong-hoa.mp3

a. 同 – tóng – đồng

Xem lại ở đây.

b. 化 – huà – hóa

Xem lại ở đây.

5. 重點 – zhòngdiǎn – trọng điểm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/trong-diem.mp3

a. 重 – zhòng – trọng

Xem lại ở đây.

b. 點 – diǎn – điểm

Xem lại ở đây.

6. 養性 – yǎngxìng – dưỡng tính

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/duong-tinh.mp3

a. 養 – yǎng – dưỡng

Cách viết:

Bộ thành phần:

羊 DƯƠNG (con dê)

食 THỰC (đồ ăn)

Nghĩa:

b. 性 – xìng – tính

Xem lại ở đây.

7. 眾生 – zhòngshēng – chúng sinh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/chung-sinh.mp3

a. 眾 – zhòng – chúng

Cách viết:

Bộ thành phần:

目 MỤC (mắt)

人 NHÂN (người)

Nghĩa:

b. 生 – shēng – sinh

Xem lại ở đây.

8. 願望 – yuànwàng – nguyện vọng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/nguyen-vong.mp3

a. 願 – yuàn – nguyện

Cách viết:

Bộ thành phần:

 原 NGUYÊN (Xem lại ở đây)

 頁 HIỆT (đầu, trang giấy)

Nghĩa:

b. 望 – wàng – vọng

Xem lại ở đây.

9. 截然 – jiérán – tiệt nhiên (hoàn toàn, trọn vẹn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tiet-nhien.mp3

a. 截 – jié – tiệt

Cách viết:

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

隹 CHUY (chim đuổi ngắn)

戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài))

Nghĩa:

b. 然 – rán – nhiên

Xem lại ở đây.

10. 中華 – zhōnghuá – Trung Hoa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/trung-hoa.mp3

a. 中 – zhōng – Trung

Xem lại ở đây.

b. 華 – huá – Hoa

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P55