Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P45

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P45; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất: bất biến, đột phá, lý giải, chỉ đạo, tác dụng, nhất mực, bảo trì, thiên kiến, cực đoan, sai lầm.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_5896-nvoice_chiahua_2.0.26_0c2664dc44f257865f68caeeae39d8c9-1615614827440-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 不變 – bù biàn – bất biến

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/bat-bien.mp3

a. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. 變 – biàn – biến

Xem lại ở đây.

2. 突破 – túpò – đột phá

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/dot-pha.mp3

a. 突 – tú – đột

Cách viết:

Bộ thành phần:

穴 HUYỆT (cái hang)

大 ĐẠI (to lớn)

Nghĩa:

b. 破 – pò – phá

Xem lại ở đây.

3. 理解 – lǐjiě – lý giải

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/ly-giai.mp3

a. 理 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

b. 解 – jiě – giải

Xem lại ở đây.

4. 指導 – zhǐdǎo – chỉ đạo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/chi-dao-1.mp3

a. 指 – zhǐ – chỉ

Xem lại ở đây.

b. 導 – dǎo – đạo

Xem lại ở đây.

5. 作用 – zuòyòng – tác dụng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tac-dung.mp3

a. 作 – zuò – tác

Xem lại ở đây.

b. 用 – yòng – dụng

Xem lại ở đây.

6. 一直 – yīzhí – nhất trực (nhất mực)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/nhat-truc.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 直 – zhí – trực

Xem lại ở đây.

7. 保持 – bǎochí – bảo trì

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/bao-tri.mp3

a. 保 – bǎo – bảo

Xem lại ở đây.

b. 持 – chí – trì

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

 寺 TỰ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

8. 偏見 – piānjiàn – thiên kiến (phiến diện)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/thien-kien.mp3

a. 偏 – piān – thiên

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

扁 BIỂN, THIÊN ( Giẹt, bẹt, nhỏ) = 戶 HỘ (cửa một cánh) + 冊 SÁCH (sách)

Nghĩa:

b.見 – jiàn – kiến

Xem lại ở đây.

9. 極端 – jíduān – cực đoan

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/cuc-doan.mp3

a. 極 – jí – cực

Cách viết:

Bộ thành phần:

 木 MỘC (cây)

 亟 CỨC, KHÍ (gấp) = 了 LIỄU (xong, hết) + 口 KHẨU (miệng) + 又 HỰU (lại, vừa) + 一 NHẤT (một)

(了 LIỄU = 亅QUYẾT (nét sổ móc) + …)

Nghĩa:

b. 端 – duān – đoan

Cách viết:

Bộ thành phần:

 立 LẬP (đứng, gây dựng)

 耑 CHUYÊN (chỉ có một, duy nhất) = 山 SƠN (núi) + 而 NHI (mà, và)

Nghĩa:

10. 錯誤 – cuòwù – thác ngộ (sai lầm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/ngo-sai.mp3

a. 錯 – cuò – thác

Cách viết:

Bộ thành phần:

金 KIM (kim loại, vàng)

昔 TÍCH (xưa, cũ) = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 艹 THẢO (cỏ) + 一 NHẤT (một)

Nghĩa:

b. 誤 – wù – ngộ

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

呉 NGÔ (nước Ngô, nói to) = 口 KHẨU (miệng) + 大 ĐẠI (to lớn) + …

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P46