Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P37

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P37

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong có trong Bài giảng thứ nhất: triển khai, nếu không, chỉ đạo, tiểu học, đại học, học sinh tiểu học, bằng tốt nghiệp, một chồng, ý nghĩa thực sự.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/c_lt_6770-nvoice_chiahua_2.1.0_c13ee70970f48784fa6fbbeec04381ea-1617490683258-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 闡述 – chǎnshù – xiển thuật (triển khai)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/trien-khai-1.mp3

a. 闡 – chǎn – triển

Xem lại ở đây.

b. 述 – shù – khai

Xem lại ở đây.

2. 不然 – bùrán – bất nhiên (nếu không)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/neu-khong.mp3

a.不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. 然 – rán – nhiên

Xem lại ở đây.

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/c_lt_5496-nvoice_chiahua_2.1.0_bfc8ae05773dc7b815d714677a62e2d2-1617494389949-online-audio-converter.com_.mp3

快跑,不然你要遲到了.
Kuài pǎo, bùrán nǐ yào chídàole.
Chạy nhanh lên, nếu không bạn sẽ bị trễ.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/c_lt_3000-nvoice_chiahua_2.1.0_3b965ad064dc7430f24e2c5a617fc696-1617494490086-online-audio-converter.com_.mp3

快,不然我們就掉隊了。
Kuài, bùrán wǒmen jiù diàoduìle.
Nhanh lên, nếu không chúng ta sẽ bị bỏ lại phía sau.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/c_lt_3737-nvoice_chiahua_2.1.0_e6579f6190b2c41f13697da853b1b7f3-1617494613330-online-audio-converter.com_.mp3

別弄掉了,不然會摔破的。
Bié nòng diàole, bùrán huì shuāi pò dì.
Đừng làm rơi nó, nếu không nó sẽ bị vỡ.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/c_lt_169-nvoice_chiahua_2.1.0_c2c1ec19c2b8ae0804502e243596a6d2-1617494838760-online-audio-converter.com_.mp3

幫助他,不然他會死的.
Bāngzhù tā, bùrán tā huì sǐ de.
Hãy giúp anh ấy, nếu không anh ấy sẽ chết.

3. 指導 – zhǐdǎo – chỉ đạo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/chi-dao.mp3

a. 指 – zhǐ – chỉ

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

旨 CHỈ (ý chỉ, chỉ dụ) = 匕 CHUỶ (cái thìa) + 日 NHẬT (mặt trời, ngày)

Nghĩa:

b. 導 – dǎo – đạo

Cách viết:

Bộ thành phần:

道 ĐẠO (xem lại ở đây)

寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

4. 小學 – xiǎoxué – tiểu học

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tieu-hoc.mp3

a. 小 – xiǎo – tiểu

Cách viết:

Bộ thành phần:

小 – TIỂU (nhỏ bé)

Nghĩa:

b. 學 – xué – học

Xem lại ở đây.

5. 大學 – dàxué – đại học

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/dai-hoc.mp3

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 學 – xué – học

Xem lại ở đây.

6. 小學生 -xiǎoxuéshēng – tiểu học sinh (học sinh tiểu học)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/hoc-sinh-tieu-hoc.mp3

a. 小 – xiǎo – tiểu

Xem lại ở trên.

b. 學 – xué – học

Xem lại ở đây.

c. 生 – shēng – sinh

Xem lại ở đây.

7. 結業證 – jiéyè zhèng – kết nghiệp chứng (bằng tốt nghiệp)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tot-nghiep.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/chung.mp3

a. 結 – jié – kết

Cách viết:

Bộ thành phần:

 糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

吉 CÁT (tốt lành) = 口 KHẨU (miệng) + 士 SĨ (kẻ sĩ)

Nghĩa:

b. 業 – yè – nghiệp

Xem lại ở đây.

c. 證 – zhèng – chứng

Xem lại ở đây.

8. 一摞子 – yī luò zi – nhất loa tử (1 chồng, 1 đống)

a. 一 – yī – nhất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/nhat.mp3

Xem lại ở đây.

b. 摞 – luò – loa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/loa.mp3

Bộ thành phần:

扌THỦ (tay)

累 LUY (xâu liền, nối liền, buộc dây) = 田 ĐIỀN (ruộng) + 糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

Nghĩa:

c. 子 – zi – tử

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tu.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

子 TỬ (con trai)

Nghĩa:

9. 真諦 – zhēndì – chân đế (ý nghĩa thực sự)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/chan-de.mp3

a. 真 – zhēn – chân

Xem lại ở đây.

b. 諦 – dì – đế

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

帝 ĐẾ (vua) = 巾 CÂN (cái khăn) + …

Nghĩa:

10. 全部 – quánbù – toàn bộ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/toan-bo.mp3

a. 全 – quán – toàn

Xem lại ở đây.

b. 部 – bù – bộ

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P38