Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P323

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P323; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng Trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong bài giảng thứ 7: đau bao tử, bát cơm, thắng lợi, nói chuyện ầm ỹ, then chốt, duy trì, cấm thịt, nông nghiệp, đất canh tác, diện tích.

3 phần trước:

1. 肚子疼 – dùzi téng – đổ tử đông (đau bao tử)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908062941_001.mp3

a. 肚 – dù – đổ

Xem lại ở đây.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

c. 疼 – téng – đông

Xem lại ở đây.

2. 飯碗 – fànwǎn – phạn oản (bát cơm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230909170639_001.mp3

a. 飯 – fàn – phạn

Xem lại ở đây.

b. 碗 – wǎn – oản

Cách viết:

Bộ thành phần:

石 THẠCH (đá)

宛 UYÊN (uốn, bẻ cong) = 宀 MIÊN (mái nhà, mái che) + 夕 TỊCH (đêm tối) + 卩TIẾT (đốt tre)

Nghĩa:

3. 勝利 – shènglì – thắng lợi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230909170731_001.mp3

a. 勝 – shèng – thắng

Xem lại ở đây.

b. 利 – lì – lợi

Xem lại ở đây.

4. 大吵 – dà chǎo – đại sảo (nói chuyện ầm ỹ)

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 吵 – chǎo – sảo

Cách viết:

Bộ thành phần:

Nghĩa:

5. 關鍵 – guānjiàn – quan kiện (then chốt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230909170804_001.mp3

a. 關 – guān – quan

Xem lại ở đây.

b. 鍵 – jiàn – kiện

Xem lại ở đây.

6. 持續 – chíxù – trì tục (duy trì, khăng khăng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230909170838_001.mp3

a. 持 – chí – trì

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌THỦ (cái tay)

寺 TỰ (ngôi chùa) = 寸 THỐN (đơn vị đo tấc) + 土 THỔ (đất)

Nghĩa:

b. 續 – xù – tục

Xem lại ở đây.

7. 戒肉 – jiè ròu – giới nhục (cấm thịt)

a. 戒 – jiè – giới

Xem lại ở đây.

b. 肉 – ròu – nhục

Xem lại ở đây.

8. 農業 – nóngyè – nông nghiệp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230909170910_001.mp3

a. 農 – nóng – nông

Cách viết:

Bộ thành phần:

辰 THẦN (nhật, nguyệt, tinh, ngôi thứ 5 hàng chi)

曲 KHÚC =  日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 廾CỦNG(chắp tay)

Nghĩa:

b. 業 – yè – nghiệp

Xem lại ở đây.

9. 耕地 – gēngdì – canh địa (đất canh tác)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230909170934_001.mp3

a. 耕 – gēng – canh

Cách viết:

Bộ thành phần:

耒 LỖI (cái cày)

井 TỈNH (cái giếng) = 二 NHỊ (hai) + ..

Nghĩa:

b. 地 – dì – địa

Xem lại ở đây.

10. 面積 – miànjī – diện tích

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230909170959_001.mp3

a. 面 – miàn – diện

Xem lại ở đây.

b. 積 – jī – tích

Cách viết:

Bộ thành phần:

禾 HÒA (lúa)

責TRÁCH (trách mắng) = 貝 BỐI (vật báu, quý giá) + 土 THỔ (đất) + 一 NHẤT (một)

Nghĩa: