Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P313

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P313; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng Trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: nhảy, rắn, kỹ càng, mỹ thuật, thư pháp, chà đạp, mơ màng, ồ, hội chợ triển lãm, dòm ngó.

3 phần trước:

1. 蹦 – bèng – bính (nhảy, bật)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/beng.mp3

Xem lại ở đây.

2. 蛇 – shé – xà (rắn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/she.mp3

Xem lại ở đây.

3. 詳細 – xiángxì – tường tế (kỹ càng, tỉ mỉ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/xiang_xi.mp3

a. 詳 – xiáng – tường

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

 羊 DƯƠNG (con dê)

Nghĩa:

b. 細 – xì – tế

Xem lại ở đây.

4. 美術 – měishù – mỹ thuật

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/mei_shu.mp3

a. 美 – měi – mỹ

Xem lại ở đây.

b. 術 – shù – thuật

Xem lại ở đây.

5. 書法 – shūfǎ – thư pháp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/shu_fa.mp3

a. 書 – shū – thư

Xem lại ở đây.

b. 法 – fǎ – pháp

Xem lại ở đây.

6. 糟蹋 – zāotà – tao đạp (chà đạp)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/zao_ta.mp3

a. 糟 – zāo – tao

Xem lại ở đây.

b. 蹋 – tà – đạp

Cách viết:

Bộ thành phần:

足 TÚC (chân, đầy đủ)

日 NHẬT (ngày, mặt trời)

羽 VŨ (lông vũ)

Nghĩa: giẫm, đạp

7. 惚兮恍兮 – hūxīhuǎngxī – hốt hề hoảng hề (mơ màng)

a. 惚 – hū – hốt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/hu.mp3

Xem lại ở đây.

b. 兮 – xī – hề

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/xi.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

八 BÁT (tám)

Nghĩa:

c. 恍 – huǎng – hoảng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/huang.mp3

Xem lại ở đây.

8. 噢 – ō – úc (ồ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/o.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

奧 ÁO (sâu xa, khó hiểu) = 大 ĐẠI (to lớn) + …

Nghĩa:

9. 博覽會 – bólǎnhuì – bác lãm hội (hội chợ, triển lãm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/bo_lan_hui.mp3

a. 博 – bó – bác

Xem lại ở đây.

b. 覽 – lǎn – lãm

Xem lại ở đây.

c. 會 – huì – hội

Xem lại ở đây.

10. 瞅 – chǒu – thu (dóm, ngó)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/chou-1.mp3

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P314