Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P31

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P31

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: quá khứ, để, trạng thái, cơ sở, một bộ, hoàn thành, ba, hai, trong chùa, thế gian.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_9078-nvoice_chiahua_2.0.26_b554e5f2f2b762bc2bdcfcd2fe01a225-1615604124829-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 過去 – guòqù – quá khứ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/qua-khu.mp3

a. 過 – guò – quá

Xem lại ở đây.

b. 去 – qù – khứ

Xem lại ở đây.

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_878-nvoice_chiahua_2.1.0_6e3044b8c1c176af9b96c8ce4ca3c689-1616972360119-online-audio-converter.com_.mp3

不要擔心過去。
Bùyào dānxīn guòqù.
Đừng lo lắng về quá khứ.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_8917-nvoice_chiahua_2.1.0_f5a2f0e5bbb57a11f894b46f0412f47f-1616972475665-online-audio-converter.com_.mp3

我們無法改變過去.
Wǒmen wúfǎ gǎibiàn guòqù.
Chúng ta không thể thay đổi quá khứ.

2. 讓 – ràng – nhượng (để, khiến)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nhuong.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

襄 TƯƠNG (giúp đỡ) = 衣 Y (áo) + …

Nghĩa:

3. 狀態 – zhuàngtài – trạng thái

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/trang-thai.mp3

a. 狀 – zhuàng – trạng

Cách viết:

Bộ thành phần:

 犬 KHUYỂN (con chó)

爿 TƯỜNG (mảng gỗ, cái giường)

Nghĩa:

b. 態 – tài – thái

Cách viết:

Bộ thành phần:

能 (xem lại ở đây)

心 TÂM (tim)

Nghĩa:

4. 基礎 – jīchǔ – cơ sở

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/co-so-1.mp3

a. 基 – jī – cơ

Xem lại ở đây.

b. 礎 – chǔ – sở

Xem lại ở đây.

5. 一套 – yī tào – nhất sáo (một bộ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/mot-bo.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 套 – tào – sáo

Cách viết:

Bộ thành phần:

大 ĐẠI (to lớn)

長 TRƯỜNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

6. 現成 – xiànchéng – hiện thành (hoàn thành)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/hien-thanh.mp3

a. 現 – xiàn – hiện

Xem lại ở đây.

b. 成 – chéng – thành

Xem lại ở đây.

7. 三 – sān – tam (ba)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tam.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

一 NHẤT (một)

Nghĩa:

8. 兩 – liǎng – lưỡng (hai)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/luong.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

一 NHẤT (một)

冂 QUYNH (vây quanh)

入 NHẬP (vào)

Nghĩa:

9. 廟裡 – miào lǐ – miếu lý (trong chùa)

a. 廟 – miào – miếu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/mieu.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

广 NGHIỄM (mái nhà)

 朝 TRIÊU (buổi sáng) = 月 NGUYỆT (trăng) +  十 THẬP (mười) + 早 TẢO (buổi sáng)

早 TẢO = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 十 THẬP (mười)

Nghĩa:

b. 裡 – lǐ – lý

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/ly-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

衤 Y (cái áo)

里 LÍ (làng LÍ (làng xóm, dặm)

Nghĩa:

10. 世間 – shìjiān – thế gian

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/thoi-gian-2.mp3

a. 世 – shì – thế

Xem lại ở đây.

b. 間 – jiān – gian

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P32