Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P304

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P304; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng Trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: tàn phế, sinh sôi, bất di bất dịch, tổ chức, vừa vặn, ngăn chặn, chắc chắn, hài hoà, tỉ lệ, thuần chính.

3 phần trước:

1. 廢 – fèi – phế (tàn phế)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/fei.mp3

Xem lại ở đây.

2. 繁衍 – fányǎn – phiền diễn (sinh sôi, nảy nở)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/fan_yan.mp3

a. 繁 – fán – phiền

Xem lại ở đây.

b. 衍 – yǎn – diễn

Xem lại ở đây.

3. 天經地義 – tiānjīngdìyì – thiên kinh địa nghĩa (bất di bất dịch)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/tian_jing_di_yi.mp3

a. 天 – tiān – thiên

Xem lại ở đây.

b. 經 – jīng – kinh

Xem lại ở đây.

c. 地 – dì – địa

Xem lại ở đây.

d. 義 – yì – nghĩa

Xem lại ở đây.

4. 組織 – zǔzhī – tổ chức

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/zu_zhi.mp3

a. 組 – zǔ – tổ

Xem lại ở đây.

b. 織 – zhī – chức

Xem lại ở đây.

5. 恰恰 – qiàqià – kháp kháp (vừa vặn, vừa khớp)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/qia_qia.mp3

a. 恰 – qià – kháp

Xem lại ở đây.

6. 杜絕 – dùjué – đỗ tuyệt (ngăn chặn, tiêu diệt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/du_jue.mp3

a. 杜 – dù – đỗ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 木 MỘC (cây)

土 THỔ (đất)

Nghĩa:

b. 絕 – jué – tuyệt

Xem lại ở đây.

7. 扎實 – zhāshi – trát thực (chắc chắn, vững chắc)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/zha_shi.mp3

a. 扎 – zhā – trát

Xem lại ở đây.

b. 實 – shi – thực

Xem lại ở đây.

8. 和諧 – héxié – hòa hài (hài hòa, êm dịu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/he_xie.mp3

a. 和 – hé – hòa

Xem lại ở đây.

b. 諧 – xié – hài

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

皆 GIAI (cùng, đồng thời) = 白 BẠCH (màu trắng) + 比 TỶ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

9. 正比 – zhèngbǐ – chính bỉ (tỷ lệ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/zheng_bi.mp3

a. 正 – zhèng – chính

Xem lại ở đây.

b. 比 – bǐ – bỉ

Xem lại ở đây.

10. 純正 – chúnzhèng – thuần chính

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/chun_zheng.mp3

a. 純 – chún – thuần

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

屯 TRUÂN (khó khăn, gian nan) =  屮 TRIỆT (mầm non, cỏ non mới mọc) + …

Nghĩa:

b. 正 – zhèng – chính

Xem lại ở đây.

Phần tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P305