Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P299

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P299; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: sử dụng, đầu óc, bế tắc, ví như, điên, tàn khốc, mặc (đồ), đại tiện, nước tiểu, cục phân ngựa.

3 phần trước:

1. 採取 – cǎiqǔ – thải thủ (sử dụng, ứng dụng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/cai_qu.mp3

a. 採 – cǎi – thải

Xem lại ở đây.

b. 取 – qǔ – thủ

Xem lại ở đây.

2. 腦袋 – nǎodai – não đại (đầu óc)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/nao_dai.mp3

a. 腦 – nǎo – não

Xem lại ở đây.

b. 袋 – dai – đại

Xem lại ở đây.

3. 閉塞 – bìsè – bế tắc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/bi_se.mp3

a. 閉 – bì – bế

Xem lại ở đây.

b. 塞 – sè – tắc

Xem lại ở đây.

4. 比方 – bǐfāng – bỉ phương (ví như, so sánh)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/bi_fang.mp3

a. 比 – bǐ – bỉ

Xem lại ở đây.

b. 方 – fāng – phương

Xem lại ở đây.

5. 瘋癲 – fēngdiān – phong điên (điên)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/feng_dian.mp3

a. 瘋 – fēng – phong

Xem lại ở đây.

b. 癲 – diān – điên

Cách viết:

Bộ thành phần:

疒 NẠCH (bệnh tật)

顛 ĐIÊN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

6. 殘酷 – cánkù – tàn khốc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/can_ku.mp3

a. 殘 – cán – tàn

Cách viết:

Bộ thành phần:

 歹 NGẠT (xấu xa, tệ hại)

戔 TIÊN (nhỏ nhặt) = 戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài)) x

Nghĩa:

b. 酷 – kù – khốc

Cách viết:

Bộ thành phần:

酉 DẬU (ngôi thứ 10 hàng chi)

告 CÁO (xem lại ở đây)

Nghĩa:

7. 穿著 – chuānzhuó – xuyên trứ (mặc (đồ))

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/chuan_zhuo.mp3

a. 穿 – chuān – xuyên

Xem lại ở đây.

b. 著 – zhuó – trứ

Xem lại ở đây.

8. 大便 – dàbiàn – đại tiện

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/da_bian.mp3

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 便 – biàn – tiện

Xem lại ở đây.

9. 尿 – niào – niệu (nước tiểu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/niao.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

尸 THI (xác chết)

水 THỦY (nước)

Nghĩa: Nước tiểu

10. 馬糞蛋 – mǎfèndàn – mã phẩn đản (cục phân ngựa)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/ma_fen.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/dan.mp3

a. 馬 – mǎ – mã

Xem lại ở đây.

b. 糞 – fèn – phẩn

Cách viết:

Bộ thành phần:

米 MỄ (gạo)

異 DỊ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

c. 蛋 – dàn – đản

Cách viết:

Bộ thành phần:

 疋 SƠ (đơn vị đo chiều dài, tấm vải)

虫 TRÙNG (sâu bọ)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P300