Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P290

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P290; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: chữ thập, niệm chú, cầm bút, không đau, cánh tay, miệng, huyệt Hợp Cốc, thổi, khẩu khí, một luồng gió.

3 phần trước:

1. 十字 – shízì – thập tự (chữ thập)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/shi_zi.mp3

a. 十 – shí – thập

Xem lại ở đây.

b. 字 – zì – tự

Xem lại ở đây.

2. 念咒 – niànzhòu – niệm chú

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/nian_zhou-1.mp3

a. 念 – niàn – niệm

Xem lại ở đây.

b. 咒 – zhòu – chú

Xem lại ở đây.

3. 拿筆 – ná bǐ – nã bút (cầm bút)

a. 拿 – ná – nã

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/na.mp3

Xem lại ở đây.

b. 筆 – bǐ – bút

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/bi.mp3

Xem lại ở đây.

4. 不疼 – bù téng – bất đông (không đau)

a. 不 – bù – bất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/bu.mp3

Xem lại ở đây.

b. 疼 – téng – đông

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/teng.mp3

Xem lại ở đây.

5. 胳膊 – gēbó – cách bác (cánh tay)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/ge_bo.mp3

a. 胳 – gē – cách, ca

Xem lại ở đây.

b. 膊 – bó – bác, bạc

Xem lại ở đây.

6. 嘴 – zuǐ – chủy (miệng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/zui.mp3

Xem lại ở đây.

7. 合谷穴 – hégǔ xué – Hợp Cốc huyệt (huyệt Hợp Cốc)

a. 合 – hé – hợp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/he.mp3

Xem lại ở đây.

b. 谷 – gǔ – cốc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/gu.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

谷 CỐC (khe nước chảy giữa hai núi)

Nghĩa:

c. 穴 – xué – huyệt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/xue.mp3

Xem lại ở đây.

8. 吹 – chuī – xuy (thổi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/chui.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng) 

欠 KHIẾM (khiếm khuyết, thiếu vắng)

Nghĩa:

9. 口氣 – kǒuqì – khẩu khí (khẩu khí, hơi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/kou_qi.mp3

a. 口 – kǒu – khẩu

Xem lại ở đây.

b. 氣 – qì – khí

Xem lại ở đây.

10. 一股風 – yīgǔfēng – nhất cổ phong (một luồng gió)

a. 一 – yī – nhất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/yi.mp3

Xem lại ở đây.

b. 股 – gǔ – cổ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/gu-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

月 NHỤC (thịt)

殳 THÙ (binh khí dài, cái gậy)

Nghĩa:

c. 風 – fēng – phong

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/feng.mp3

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P291