Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P29

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P29

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: học viên, bất kỳ, trên thân, tín tức, lòng vòng, thời gian, tư tưởng, xung quanh, trường nghiệp lực.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_5782-nvoice_chiahua_2.0.26_f13b07a63b0e64631225c66b70a2d27d-1615599761058-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 學員 – xuéyuán – học viên

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/hoc-vien-2.mp3

a. 學 – xué – học

Xem lại ở đây.

b. 員 – yuán – viên

Xem lại ở đây.

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_6162-nvoice_chiahua_2.1.0_7ac4d94e7796357290f2ba3617ea3cc6-1616797513113-online-audio-converter.com_.mp3

我不僅僅是在教我的學員,也是在教我自己.
Wǒ bùjǐn jǐn shì zài jiào wǒ de xuéyuán, yěshì zài jiào wǒ zìjǐ.
Tôi không chỉ dạy học viên của mình mà còn dạy chính bản thân mình.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_1641-nvoice_chiahua_2.1.0_ef8f9923a06817add6df9205811009ec-1616797647972-online-audio-converter.com_.mp3

新學員將於下週某時來校.
Xīn xuéyuán jiāng yú xià zhōu mǒu shí lái xiào.
Học viên mới sẽ đến trường vào tuần sau.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_3769-nvoice_chiahua_2.1.0_369c3cb80bb0512a6eb281400a82ce19-1616797937378-online-audio-converter.com_.mp3

我們今年招收的新學員已經滿額了.
Wǒmen jīnnián zhāoshōu de xīn xuéyuán yǐjīng mǎn’éle.
Số lượng học viên mới chúng tôi đăng ký năm nay đã đầy.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_8971-nvoice_chiahua_2.1.0_cc2d5b64bbb062f71a412c0cc5f22281-1616798055321-online-audio-converter.com_.mp3

1986年至1987年,我教過英語培訓班,學員來自外貿和大眾傳播單位。
1986 Nián zhì 1987 nián, wǒ jiàoguò yīngyǔ péixùn bān, xuéyuán láizì wàimào hé dàzhòng chuánbò dānwèi.
Từ năm 1986 đến năm 1987, tôi tham gia giảng dạy các khóa đào tạo tiếng Anh, với các học viên từ các đơn vị ngoại thương và thông tin đại chúng.

2. 任何 – rènhé – nhậm hà (bất kỳ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/bat-ky.mp3

a. 任 – rèn – nhậm

Xem lại ở đây.

b. 何 – hé – hà

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

可 KHẢ (có thể) = 口 KHẨU (miệng) + 丁 ĐINH (Can Đinh, can thứ tư trong mười can)

Nghĩa:

3. 身上 – shēnshang – thân thượng (trên cơ thể, trên thân)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tren-than.mp3

a. 身 – shēn – thân

Xem lại ở đây.

b. 上 – shàng – thượng

Cách viết:

Bộ thành phần:

 卜 BẶC, BỐC (bói)

一 NHẤT (một)

Nghĩa:

4. 信息 – xìnxī – tín tức

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tin-tuc.mp3

a. 信 – xìn – tín

Xem lại ở đây.

b. 息 – xī – tức

Cách viết:

Bộ thành phần:

 自 TỰ (tự bản thân, kể từ)

心 TÂM (tim)

Nghĩa:

5. 還 – hái – hoàn (còn, vẫn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/van.mp3

Xem lại ở đây.

6. 徘徊 – páihuái – bồi hồi (quanh co, lẩn quẩn, lòng vòng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/boi-hoi.mp3

a. 徘 – pái – bồi

Cách viết:

Bộ thành phần:

彳 XÍCH (bước chân trái)

非 PHI (không phải, không đúng)

Nghĩa:

b. 徊 – huái – hồi

Cách viết:

Bộ thành phần:

彳 XÍCH (bước chân trái)

回 HỒI, HỐI (Về, đi rồi trở lại gọi là hồi.) = 囗 VI (vây quanh) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

7. 時候 – shíhòu – thời hậu (thời gian)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/sau-nay.mp3

a. 時 – shí – thời

Xem lại ở đây.

b. 候 – hòu – hậu

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

丨 CỔN (nét sổ đứng)

乛 ẤT (vị trí thứ 2 trong thiên can)

一 NHẤT (một)

矢 THỈ (cây tên, mũi tên)

Nghĩa:

8. 思想 – sīxiǎng – tư tưởng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tu-tuong.mp3

a. 思 – sī – tư

Xem lại ở đây.

b. 想 – xiǎng – tưởng

Xem lại ở đây.

9. 週圍 – zhōuwéi – chu vi (xung quanh)

a. 週 – zhōu – chu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/chu-2.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

土 THỔ (đất)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 圍 – wéi – vi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/vi.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

囗 VI (vây quanh)

韋 VI (Da thuộc (da thú mềm đã bỏ hết lông))

Nghĩa:

10. 業力場 – yè lì chǎng – nghiệp lực trường (trường nghiệp lực)

a. 業 – yè – nghiệp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nghiep-3.mp3

Xem lại ở đây.

b. 力 – lì – lực

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/luc.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

力 LỰC (sức lực)

Nghĩa:

c. 場 – chǎng – trường, tràng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/truong.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

昜 DƯƠNG (mặt trời) = 旦 ĐÁN (buổi sớm) + 勿 VẬT (dừng lại, chớ)

(旦 ĐÁN = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 一 NHẤT (một))

(勿 VẬT = 勹 BAO (bao bọc) + 丿PHIỆT (nét phẩy))

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P30