Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P269

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P269; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: rất đau, huyệt Thái Dương, dồn ép, tre, cánh cửa, cửa, giao hội, cơ sở, ngay thẳng.

3 phần trước:

1. 很疼 – hěn téng – ngận đông (rất đau)

a. 很 – hěn – ngận

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/hen-2.mp3

Xem lại ở đây.

b. 疼 – téng – đông

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/teng-2.mp3

Xem lại ở đây.

2. 太陽穴 – tàiyángxué – Thái Dương huyệt (huyệt Thái Dương)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/tai_yang_xue.mp3

a. 太 – tài – Thái

Xem lại ở đây.

b. 陽 – yáng – Dương

Xem lại ở đây.

c. 穴 – xué – huyệt

Xem lại ở đây.

3. 擠出 – jǐ chū – tễ xuất (xoáy, dồn ép)

a. 擠 – jǐ – tễ

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

齊 TỀ (ngang bằng, cùng nhau)

Nghĩa: tể (bóp nắn, tìm cho ra)

b. 出 – chū – xuất

Xem lại ở đây.

4. 懸 – xuán – huyền (tre)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/xuan-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

縣 HUYỆN (quận huyện, tri huyện) = 糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ) + …

 心 TÂM ( quả tim, tâm trí, tấm lòng)

Nghĩa: huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)

5. 扇門 – shàn mén – phiến môn (cánh cửa)

a. 扇 – shàn – phiến

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/shan-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 戸 HỘ (cửa một cánh)

羽 VŨ (lông vũ)

Nghĩa:

b. 門 – mén – môn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/men.mp3

Xem lại ở đây.

6. 門洞 – méndòng – môn động (cửa, cổng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/men_dong.mp3

a. 門 – mén – môn

Xem lại ở đây.

b. 洞 – dòng – động

Xem lại ở đây.

7. 充實 – chōngshí – sung thực (phong phú, đầy đủ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/chong_shi-1.mp3

a. 充 – chōng – sung

Xem lại ở đây.

b. 實 – shí – thực

Xem lại ở đây.

8. 交匯 – jiāohuì – giao hối (giao hội)

a. 交 – jiāo – giao

Xem lại ở đây.

c. 匯 – huì – hối

Cách viết:

Bộ thành phần:

匚 PHƯƠNG (tủ đựng)

淮 HOÀI (Hoài (sông từ Hà nam qua An huy, Giang tô rồi đổ vào hồ Hồng Trạch)) = ⺡ THỦY (nước) + 隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

Nghĩa: hối đoái

9. 基礎 – jīchǔ – cơ sở (nền móng, cơ sở)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/ji_chu.mp3

a. 基 – jī – cơ

Xem lại ở đây.

b. 礎 – chǔ – sở

Xem lại ở đây.

10. 直筒 – zhítǒng – trực đồng (thẳng tính, ngay thẳng)

a. 直 – zhí – trực

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/zhi.mp3

Xem lại ở đây.

b. 筒 – tǒng – đồng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/tong.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 竹 TRÚC (tre trúc)

同 ĐỒNG (xem lại ở đây)

Nghĩa: trúc đồng(ống tre)

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P270