Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P254

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P254; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: mễ, dừng lại, tài xế, đẩy trách nhiệm, bệnh viện, bác gái, leo trèo, bổ nhào, lôi kéo, bạn già.

3 phần trước:

1. 米 – mǐ – mễ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/mi-2.mp3

Xem lại ở đây.

2. 停住 – tíng zhù – đình trụ (dừng lại)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/ting_zhu-1.mp3

a. 停 – tíng – đình

Xem lại ở đây.

b. 住 – zhù – trụ

Xem lại ở đây.

3. 司機 – sījī – ti ky (tài xế)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/si_ji-1.mp3

a. 司 – sī – ti

Xem lại ở đây.

b. 機 – jī – ky

Xem lại ở đây.

4. 推責任 – tuī zérèn – thôi trách nhâm (đẩy trách nhiệm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/tui.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/ze_ren.mp3

a. 推 – tuī – thôi

Xem lại ở đây.

b. 責 – zé – trách

Xem lại ở đây.

c. 任 – rèn – nhâm

Xem lại ở đây.

5. 醫院 – yīyuàn – y viện (bệnh viện)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/yi_yuan.mp3

a. 醫 – yī – y

Xem lại ở đây.

b. 院 – yuàn – viện

Xem lại ở đây.

6. 大娘 – dàniáng – đại nương (bác gái)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/da_niang.mp3

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 娘 – niáng – nương

Xem lại ở đây.

7. 爬 – pá – ba (leo, trèo)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/pa-2.mp3

Xem lại ở đây.

8. 撲 – pū – phác (bổ nhào)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/pu.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

Nghĩa:

9. 拉著 – lāzhe – lạp trứ (lôi, kéo)

a. 拉 – lā – lạp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/la.mp3

Xem lại ở đây.

b. 著 – zhe, zhuó – trứ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/zhuo-2.mp3

Xem lại ở đây.

10. 老伴 – lǎobàn – lão bạn (bạn già)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/lao_ban.mp3

a. 老 – lǎo – lão

Xem lại ở đây.

b. 伴 – bàn – bạn

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

半 BÁN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P255