Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P25

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P25

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất: đặc tính, cùng tính chất, thể sinh mệnh, phát sinh, một chủng, quần thể, quan hệ xã hội, có thể, gia tăng, tư tâm.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_6592-nvoice_chiahua_2.0.26_7bad4516ce66be004f1df4a67b020613-1615595396548-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 特性 – tèxìng – đặc tính

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/dac-tinh-1.mp3

a. 特 – tè – đặc

Xem lại ở đây.

b. 性 – xìng – tính

Xem lại ở đây.

2. 同性 – tóngxìng – đồng tính (cùng tính chất)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/dong-tinh.mp3

a. 同 – tóng – đồng

Xem lại ở đây.

b. 性 – xìng – tính

Xem lại ở đây.

3. 生命體 – shēngmìngtǐ – sinh mệnh thể (thể sinh mệnh)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/sinh-menh-2.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/the.mp3

a. 生 – shēng – sinh

Xem lại ở đây.

b. 命 – mìng – mệnh

Xem lại ở đây.

c. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

4. 發生 – fāshēng – phát sinh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/phat-sinh.mp3

a. 發 – fā – phát

Xem lại ở đây.

b. 生 – shēng – sinh

Xem lại ở đây.

5. 一種 – yīzhǒng – nhất chủng (một chủng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nhat-chung.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 種 – zhǒng – chủng

Xem lại ở đây.

6. 群體 – qúntǐ – quần thể

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/quan-the.mp3

a. 群 – qún – quần

Cách viết:

Bộ thành phần:

 君 QUÂN (vua) = 尹 DUẪN, DOÃN (cai trị) + 口 KHẨU (miệng)

羊 DƯƠNG (dê)

Nghĩa:

b. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

7. 社會 關系 – shèhuì guānxì – quan hệ xã hội

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/xa-hoi-1.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/quan-he-1.mp3

a. 社 – shè – xã

Cách viết:

Bộ thành phần:

 礻 KỲ, THỊ (thần đất)

土 THỔ (đất)

Nghĩa:

b. 會 – huì – hội

Xem lại ở đây.

c. 關 – guān – quan

Xem lại ở đây.

d. 系 – xì – hệ

Xem lại ở đây.

8. 可能 – kěnéng – khả năng (có thể)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/co-the.mp3

a. 可 – kě – khả

Xem lại ở đây.

b. 能 – néng – năng

Xem lại ở đây.

9. 增加 – zēngjiā – tăng gia (tăng trưởng, gia tăng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tang-gia.mp3

a. 增 – zēng – tăng

Cách viết:

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

曰 VIẾT (nói rằng)

Nghĩa:

b. 加 – jiā – gia

Cách viết:

Bộ thành phần:

力 LỰC (sức lực)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_6215-nvoice_chiahua_2.1.0_d4705fb92afef04161d333b0c34ba068-1616451424574-online-audio-converter.com_.mp3

人口穩定地增加。
Rénkǒu wěndìng dì zēngjiā.
Dân số gia tăng ổn định.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_978-nvoice_chiahua_2.1.0_7a3cc1e4a844b27a821cc04e6ed9166a-1616451595418-online-audio-converter.com_.mp3

我們要力求增加出口貨物。
Wǒmen yào lìqiú zēngjiā chūkǒu huòwù.
Chúng ta phải cố gắng gia tăng xuất khẩu.

10. 私心 – sīxīn – tư tâm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tu-tam.mp3

a. 私 – sī – tư

Cách viết:

Bộ thành phần:

禾 HÒA (lúa)

厶 KHƯ, TƯ (riêng tư)

Nghĩa:

b. 心 – xīn – tâm

Xem lại ở đây.

Xem bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P25

Xem thêm: