Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P239

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P239; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: áp (lực), vô duyên vô cớ, nhảy dựng, trạm trang, cánh tay, mệt mỏi, chịu không nổi, ma sát, cắn răng, câu tâm đấu giác (lục đục giữa người với người).

3 phần trước:

1. 壓 – yā – áp (lực)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/ya.mp3

Xem lại ở đây.

2. 無緣 無故 – wúyuán wúgù – vô duyên vô cố (vô duyên vô cớ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/wu_yuan_wu_gu.mp3

a. 無 – wú – vô

Xem lại ở đây.

b. 緣 – yuán – duyên

Xem lại ở đây.

c. 故 – gù – cố

Xem lại ở đây.

3. 蹦 – bèng – băng (nhảy dựng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/beng.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

足 TÚC (chân, đầy đủ)

崩 BĂNG (núi lở, đổ, vỡ, gãy) = 山 SƠN (núi non) + 朋 BẰNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

4. 站樁 – zhàn zhuāng – trạm trang

a. 站 – zhàn – trạm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/zhan.mp3

Xem lại ở đây.

b. 樁 – zhuāng – trang

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/zhuang-1.mp3

Xem lại ở đây.

5. 胳膊 – gēbó – cách bác (cánh tay)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/ge_bo.mp3

a. 胳 – gē – cách

Cách viết:

Bộ thành phần:

月 NHỤC (thịt)

各 CÁC (đều) =  夂 TRI (theo sau mà đến) +  口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 膊 – bó – bác

Cách viết:

Bộ thành phần:

月 NHỤC (thịt)

尃 PHU (tản ra, bày ra) = 寸 THỐN (tấc) + 甫 PHỦ (vừa mới)

甫 PHỦ = 用 DỤNG (dùng) + 丶 CHỦ (nét chấm)

Nghĩa:

6. 累 – lèi – lụy (mệt, mỏi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/lei.mp3

Xem lại ở đây.

7. 受不了 – shòubùliǎo – thụ bất liễu (chịu không nổi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/shou_bu_liao.mp3

a. 受 – shòu – thụ

Xem lại ở đây.

b. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

c. 了 – liǎo – liễu

Xem lại ở đây.

8. 摩擦 – mócā – ma sát

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/mo_ca.mp3

a. 摩 – mó – ma

Xem lại ở đây.

b. 擦 – cā – sát

Cách viết:

Bộ thành phần:

 扌 THỦ (tay)

察 SÁT (xem lại ở đây)

Nghĩa:

9. 咬咬牙 – yǎoyǎoyá – giao giao nha (cắn răng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/yao_yao_ya.mp3

a. 咬 – yǎo – giao, giảo

Cách viết:

Bộ thành phần:

 口 KHẨU (miệng)

交 GIAO (xem lại ở đây)

Nghĩa: Cắn, ngoạm. Như: “giảo nha” 咬牙 nghiến răng.

b. 牙 – yá – nha

Xem lại ở đây.

10. 勾心鬥角 – gōuxīndòujiǎo – câu tâm đấu giác (lục đục giữa người với người)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/gou_xin_dou_jiao.mp3

a. 勾 – gōu – câu

Cách viết:

Bộ thành phần:

勹 BAO (bao bọc)

厶 KHƯ (riêng tư)

Nghĩa:

b. 心 – xīn – tâm

Xem lại ở đây.

c. 鬥 – dòu – đấu

Xem lại ở đây.

d. 角 – jiǎo – giác

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P240