Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P224

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P224; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: bệnh viện, tông (đụng), lấy mạng, Cát Lâm, ở giữa, giáp (kẹp), sợ hãi, nháy mắt, dừng lại, mùa đông.

3 phần trước:

1. 醫院 – yīyuàn – y viện (bệnh viện)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/yi_yuan.mp3

a. 醫 – yī – y

Xem lại ở đây.

b. 院 – yuàn – viện

Xem lại ở đây.

2. 撞 – zhuàng – chàng (tông, đụng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/zhuang-2.mp3

Xem lại ở đây.

3. 取命 – qǔ mìng – thủ mệnh (lấy mạng)

a. 取 – qǔ – thủ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/qu.mp3

Xem lại ở đây.

b. 命 – mìng – mệnh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/ming.mp3

Xem lại ở đây.

4. 吉林 – jílín – Cát Lâm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/ji_lin.mp3

a. 吉 – jí – Cát

Cách viết:

Bộ thành phần:

士 SĨ (học trò, kẻ sĩ)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 林 – lín – Lâm

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

Nghĩa:

5. 中間 – zhōngjiān – trung gian (ở giữa)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/zhong_jian.mp3

a. 中 – zhōng – trung

Xem lại ở đây.

b. 間 – jiān – gian

Xem lại ở đây.

6. 夾 – jiā – giáp (kẹp)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/jia.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

大 ĐẠI (to lớn)

人 NHÂN (người)

Nghĩa:

7. 害怕 – hàipà – hại phạ (sợ hãi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/hai_pa.mp3

a. 害 – hài – hại

Xem lại ở đây.

b. 怕 – pà – phạ

Xem lại ở đây.

8. 一瞬間 – yīshùnjiān – nhất thuấn gian (nháy mắt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/yi_shun_jian.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 瞬 – shùn – thuấn

Xem lại ở đây.

c. 間 – jiān – gian

Xem lại ở đây.

9. 停住 – tíng zhù – đình trụ (dừng lại)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/ting_zhu.mp3

a. 停 – tíng – đình

Xem lại ở đây.

b. 住 – zhù – trụ

Xem lại ở đây.

10. 冬天 – dōngtiān – đông thiên (mùa đông)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/dong_tian.mp3

a. 冬 – dōng – đông

Cách viết:

Bộ thành phần:

夂 TRI (đến ở phía sau)

 冫 BĂNG (nước đá)

Nghĩa: Mùa đông.

b. 天 – tiān – thiên

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P225