Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P222

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P222; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: diện tích, trang bị, triển hiện, Bắc Kinh, cưỡi (chạy), xe đạp, đường cái, rẽ (quẹo), chiếc (xe), xe hơi.

3 phần trước:

1. 面積 – miànjī – diện tích

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/mian_ji.mp3

a. 面 – miàn – diện

Xem lại ở đây.

b. 積 – jī – tích

Xem lại ở đây.

2. 具備 – jùbèi – cụ bị (trang bị)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/ju_bei-1.mp3

a. 具 – jù – cụ

Xem lại ở đây.

b. 備 – bèi – bị

Xem lại ở đây.

3. 展現 – zhǎnxiàn – triển hiện

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/zhan_xian.mp3

a. 展 – zhǎn – triển

Xem lại ở đây.

b. 現 – xiàn – hiện

Xem lại ở đây.

4. 北京 – běijīng – Bắc Kinh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/bei_jing.mp3

a. 北 – běi – Bắc

Xem lại ở đây.

b. 京 – jīng – Kinh

Xem lại ở đây.

5. 騎 – qí – kỵ (chạy (xe), cưỡi (ngựa))

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/qi-1-1.mp3

Xem lại ở đây.

6. 自行 車 – zìxíngchē – tự hành xa (xe đạp)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/zi_xing_che.mp3

a. 自 – zì – tự

Xem lại ở đây.

b. 行 – xíng – hành

Xem lại ở đây.

c. 車 – chē – xa

Xem lại ở đây.

7. 馬路 – mǎlù – mã lộ (đường cái, quốc lộ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/ma_lu.mp3

a. 馬 – mǎ – mã

Xem lại ở đây.

b. 路 – lù – lộ

Xem lại ở đây.

8. 拐彎 – guǎiwān – quài loan (rẽ, quẹo, ngoặc)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/guai_wan.mp3

a. 拐 – guǎi – quài

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

另 LÁNH (khác, riêng biệt) = 口 KHẨU (miệng) + 力 LỰC (sức lực)

Nghĩa:

b. 彎 – wān – loan

Cách viết:

Bộ thành phần:

弓 CUNG (cái cung)

言 NGÔN (lời nói)

 糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

Nghĩa:

9. 輛 – liàng – lượng (chiếc (xe))

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/liang-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 車 XA (xe)

兩 LƯỠNG (xem lại ở đây)

Nghĩa: Lượng từ: cỗ xe, đơn vị dùng cho xe. Như: “nhất lượng” 一輛 một cỗ xe.

10. 轎車 – jiàochē – kiệu xa (xe hơi, xe ô tô)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/jiao_che.mp3

a. 轎 – jiào – kiệu

Cách viết:

Bộ thành phần:

車 XA (xe)

喬 KIỀU (Cao. Như: “kiều mộc” 喬木 cây cao) = 呑 THÔN (nuốt, tiêu diệt) + 冂 QUYNH (vùng biên giới xa, hoang địa) + 口 KHẨU (miệng)

呑 THÔN = 夭 YÊU, YỂU (tai vạ, chết non) + 口 KHẨU (miệng)

夭 YÊU, YỂU = 大 ĐẠI (to lớn) + 丿PHIỆT (nét phẩy)

Nghĩa:

b. 車 – chē – xa

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P223