Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P220

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P220; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: dư thừa, thụ ích, thay thế, đảm đương, diễn luyện, kiếp nạn, không còn bao nhiêu, sắp xếp, lợi dụng, chuyển hóa.

3 phần trước:

1. 剩下 – shèng xià – thặng hạ (dư, thừa)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/sheng_xia.mp3

a. 剩 – shèng – thặng

Xem lại ở đây.

b. 下 – xià – hạ

Xem lại ở đây.

2. 受益 – shòuyì – thụ ích

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/shou_yi.mp3

a. 受 – shòu – thụ

Xem lại ở đây.

b. 益 – yì – ích

Xem lại ở đây.

3. 替 – tì – thế (thay)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/ti.mp3

Xem lại ở đây.

4. 承擔 – chéngdān – thừa đam (đảm đương, gánh vác)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/cheng_dan.mp3

a. 承 – chéng – thừa

Xem lại ở đây.

b. 擔 – dān – đam

Xem lại ở đây.

5. 演煉 – yǎn liàn – diễn luyện

a. 演 – yǎn – diễn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/yan.mp3

Xem lại ở đây.

b. 煉 – liàn – luyện

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/lian.mp3

Xem lại ở đây.

6. 劫難 – jiénàn – kiếp nạn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/jie_nan.mp3

a. 劫 – jié – kiếp

Xem lại ở đây.

b. 難 – nàn – nạn

Xem lại ở đây.

7. 所剩無幾 – suǒ shèng wújǐ – sở thặng vô cơ (không còn bao nhiêu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/suo_sheng_wu_ji-1.mp3

a. 所 – suǒ – sở

Xem lại ở đây.

b. 剩 – shèng – thặng

Xem lại ở đây.

c. 無 – wú – vô

Xem lại ở đây.

d. 幾 – jǐ – cơ, kỷ

Xem lại ở đây.

8. 擺 – bǎi – bài (bày trí, sắp xếp)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/bai.mp3

Xem lại ở đây.

9. 利用 – lìyòng – lợi dụng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/li_yong.mp3

a. 利 – lì – lợi

Xem lại ở đây.

b. 用 – yòng – dụng

Xem lại ở đây.

10. 轉化 – zhuǎnhuà – chuyển hóa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/zhuan_hua.mp3

a. 轉 – zhuǎn – chuyển

Xem lại ở đây.

b. 化 – huà – hóa

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P221