Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: dư thừa, thụ ích, thay thế, đảm đương, diễn luyện, kiếp nạn, không còn bao nhiêu, sắp xếp, lợi dụng, chuyển hóa.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P217
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P218
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P219
Xem nhanh
1. 剩下 – shèng xià – thặng hạ (dư, thừa)
a. 剩 – shèng – thặng
Xem lại ở đây.
b. 下 – xià – hạ
Xem lại ở đây.
2. 受益 – shòuyì – thụ ích
a. 受 – shòu – thụ
Xem lại ở đây.
b. 益 – yì – ích
Xem lại ở đây.
3. 替 – tì – thế (thay)
Xem lại ở đây.
4. 承擔 – chéngdān – thừa đam (đảm đương, gánh vác)
a. 承 – chéng – thừa
Xem lại ở đây.
b. 擔 – dān – đam
Xem lại ở đây.
5. 演煉 – yǎn liàn – diễn luyện
a. 演 – yǎn – diễn
Xem lại ở đây.
b. 煉 – liàn – luyện
Xem lại ở đây.
6. 劫難 – jiénàn – kiếp nạn
a. 劫 – jié – kiếp
Xem lại ở đây.
b. 難 – nàn – nạn
Xem lại ở đây.
7. 所剩無幾 – suǒ shèng wújǐ – sở thặng vô cơ (không còn bao nhiêu)
a. 所 – suǒ – sở
Xem lại ở đây.
b. 剩 – shèng – thặng
Xem lại ở đây.
c. 無 – wú – vô
Xem lại ở đây.
d. 幾 – jǐ – cơ, kỷ
Xem lại ở đây.
8. 擺 – bǎi – bài (bày trí, sắp xếp)
Xem lại ở đây.
9. 利用 – lìyòng – lợi dụng
a. 利 – lì – lợi
Xem lại ở đây.
b. 用 – yòng – dụng
Xem lại ở đây.
10. 轉化 – zhuǎnhuà – chuyển hóa
a. 轉 – zhuǎn – chuyển
Xem lại ở đây.
b. 化 – huà – hóa
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P221