Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P217

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P217; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: bài vị, ngay lập tức, ném đi, phương tiện, hạn chế, cầm nắm, nghi tâm, dần dà, chiêu mời, xử lý.

3 phần trước:

1. 牌位 – páiwèi – bài vị

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/pai_wei.mp3

a. 牌 – pái – bài

Xem lại ở đây.

b. 位 – wèi – vị

Xem lại ở đây.

2. 趕快 – gǎnkuài – cản khoái (ngay lập tức, mau chóng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/gan_kuai.mp3

a. 趕 – gǎn – cản

Xem lại ở đây.

b. 快 – kuài – khoái

Xem lại ở đây.

3. 扔 – rēng – nhưng (ném đi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/reng.mp3

Xem lại ở đây.

4. 方便 – fāngbiàn – phương tiện (phương tiện, dụng cụ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/fang_bian.mp3

a. 方 – fāng – phương

Xem lại ở đây.

b. 便 – biàn – tiện

Xem lại ở đây.

5. 限於 – xiànyú – hạn ư (hạn chế, giới hạn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/xian_yu.mp3

a. 限 – xiàn – hạn

Xem lại ở đây.

b. 於 – yú – ư

Xem lại ở đây.

6. 拿 – ná – nã (cầm, nắm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/na.mp3

Xem lại ở đây.

7. 疑心 – yíxīn – nghi tâm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/yi_xin.mp3

a. 疑 – yí – nghi

Cách viết:

Bộ thành phần:

疋 SƠ (đơn vị đo chiều dài, tấm vải)

乛 ẤT (vị trí thứ 2 trong thiên can)

匕 TỶ (cái thìa, cái muỗng)

矢 THỈ (cây tên, mũi tên)

Nghĩa:

b. 心 – xīn – tâm

Xem lại ở đây.

8. 久而久之 – jiǔ’érjiǔzhī – cửu nhi cửu chi (dần dà, qua một thời gian)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/jiu_er_jiu_zhi-1.mp3

a. 久 – jiǔ- cửu

Xem lại ở đây.

b. 而 – ér – nhi

Xem lại ở đây.

c. 之 – zhī – chi

Xem lại ở đây.

9. 招來 – zhāo lái – chiêu lai (chiêu mời)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/zhao_lai-3.mp3

a. 招 – zhāo – chiêu

Xem lại ở đây.

b. 來 – lái – lai

Xem lại ở đây.

10. 處理 – chǔlǐ – xử lý

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/chu_li.mp3

a. 處 – chǔ – xử

Xem lại ở đây.

b. 理 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P218