Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P216

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P216; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: nước trà, khuấy lên, uống, cho dù, tạm thời, ức chế, nhất thiết, thay thế, loay hoay, từ trong ra ngoài.

3 phần trước:

1. 茶葉水 – cháyè shuǐ – trà diệp thủy (nước trà)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/cha_ye.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/shui.mp3

a. 茶 – chá- trà

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

人 NHÂN (người)

木 MỘC (cây cối)

Nghĩa:

b. 葉 – yè – diệp

Xem lại ở đây.

c. 水 – shuǐ – thủy

Xem lại ở đây.

2. 攪和 – jiǎo huò – giảo hòa (khuấy lên, hòa trộn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/jiao_huo.mp3

a. 攪 – jiǎo – giảo

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

覺 GIÁC, GIÁO (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 和 – huò – hòa

Xem lại ở đây.

3. 喝 – hē – hát (uống)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/he.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

曷 HẠT (gì, sao chẳng) = 曰 VIẾT (nói rằng) + 匃 CÁI (kẻ ăn mày)

(匃 CÁI = 勹 BAO (bao bọc) + 人 NHÂN (người) + …)

Nghĩa:

4. 反正 – fǎnzhèng – phản chính (cho dù, thế nào)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/fan_zheng-1-1.mp3

a. 反 – fǎn – phản

Xem lại ở đây.

b. 正 – zhèng – chính

Xem lại ở đây.

5. 暫時 – zhànshí – tạm thời

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/zan_shi.mp3

a. 暫 – zhàn – tạm

Cách viết:

Bộ thành phần:

斬 TRẢM (chém, chặt) = 車 XA (xe) + 斤 CÂN (cái rìu) 

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

Nghĩa:

b. 時 – shí – thời

Xem lại ở đây.

6. 抑制 – yìzhì – ức chế

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/yi_zhi-1.mp3

a. 抑 – yì – ức

Xem lại ở đây.

b. 制 – zhì – chế

Xem lại ở đây.

7. 千萬 – qiān wàn – thiên vạn (nhất thiết)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/qian_wan.mp3

a. 千 – qiān – thiên

Xem lại ở đây.

b. 萬 – wàn – vạn

Xem lại ở đây.

8. 代替 – dàitì – đại thế (thay thế)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/dai_ti.mp3

a. 代 – dài – đại

Xem lại ở đây.

b. 替 – tì – thế

Xem lại ở đây.

9. 徘徊 – páihuái – bồi hồi (quanh quẩn, loay hoay)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/pai_huai.mp3

a. 徘 – pái – bồi

Xem lại ở đây.

b. 徊 – huái – hồi

Xem lại ở đây.

10. 從裡到外 – cóng lǐ dào wài – tòng lý đáo ngoại (từ trong ra ngoài)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/cong_li_dao_wai.mp3

a. 從 – cóng – tòng

Xem lại ở đây.

b. 裡 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

c. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

d. 外 – wài – ngoại

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P217