Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P215

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P215; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: thêm vào, không chịu nổi, lập tức, dựa vào, chắc chắn, ký tên, bảo hộ, cực vi quan, giống hệt, con rắn.

3 phần trước:

1. 加上 – jiā shàng – gia thượng (thêm vào, bổ sung)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/jia_shang-1.mp3

a. 加 – jiā – gia

Xem lại ở đây.

b. 上 – shàng – thượng

Xem lại ở đây.

2. 擱不住 – gé bu zhù – các bất trụ (không chịu nổi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/ge.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/bu_zhu.mp3

a. 擱 – gé – các

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

閣 CÁC (cái lầu) = 門 MÔN (cửa hai cánh) + 各 CÁC (đều)

各 CÁC =  夂 TRI (theo sau mà đến) +  口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

c. 住 – zhù – trụ

Xem lại ở đây.

3. 馬上 – mǎshàng – mã thượng (lập tức)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/ma_shang.mp3

a. 馬 – mǎ – mã

Xem lại ở đây.

b. 上 – shàng – thượng

Xem lại ở đây.

4. 靠 – kào – kháo (dựa vào)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/kao-2.mp3

Xem lại ở đây.

5. 扎實 – zhāshi – trát thực (chắc chắn, vững chắc)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/zha_shi.mp3

a. 扎 – zhā – trát

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

乙 ẤT (vị trí thứ 2 trong thiên can)

Nghĩa:

b. 實 – shi – thực

Xem lại ở đây.

6. 簽名 – qiānmíng – thiêm danh (ký tên, chữ ký)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/qian_ming.mp3

a. 簽 – qiān – thiêm

Cách viết:

Bộ thành phần:

⺮ TRÚC (tre, trúc)

 僉 THIÊM (đều, cùng) = 人 NHÂN (người) + 一 NHẤT (một) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 名 – míng – danh

Xem lại ở đây.

7. 保護 – bǎohù – bảo hộ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/bao_hu.mp3

a. 保 – bǎo – bảo

Xem lại ở đây.

b. 護 – hù – hộ

Xem lại ở đây.

8. 極微觀 – jíwéiguān – cực vi quan

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/ji.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/wei_guan.mp3

a. 極 – jí – cực

Xem lại ở đây.

b. 微 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

c. 觀 – guān – quan

Xem lại ở đây.

9. 一模一樣 – yīmúyīyàng – nhất mô nhất dạng (giống hệt, y chang)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/yi_mu_yi_yang.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 模 – mú – mô

Xem lại ở đây.

c. 樣 – yàng – dạng

Xem lại ở đây.

10. 蛇 – shé – xà (rắn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/she-2.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

虫 TRÙNG (côn trùng)

它 THA, XÀ (1. Nó (chỉ vật), 2.Ngày xưa dùng như chữ xà 蛇)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P216