Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P213

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P213; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: âm thanh, giao hoán, ý kiến, sử dụng, yoga, cụ thể, đẹp đẽ, đẹp mắt, phong phú, thiên cơ.

3 phần trước:

1. 聲音 – shēng yīn – thanh âm (âm thanh)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/sheng_yin-1.mp3

a. 聲 – shēng – thanh

Xem lại ở đây.

b. 音 – yīn – âm

Xem lại ở đây.

2. 交換 – jiāohuàn – giao hoán

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/jiao_huan.mp3

a. 交 – jiāo – giao

Xem lại ở đây.

b. 換 – huàn – hoán

Xem lại ở đây.

3. 意見 – yìjiàn – ý kiến

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/yi_jian.mp3

a. 意 – yì – ý

Xem lại ở đây.

b. 見 – jiàn – kiến

Xem lại ở đây.

4. 採用 – cǎiyòng – thái dụng (sử dụng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/cai_yong.mp3

a. 採 – cǎi – thái

Xem lại ở đây.

b. 用 – yòng – dụng

Xem lại ở đây.

5. 瑜伽 – yújiā – du già (Yoga)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/yu_jia.mp3

a. 瑜 – yú – du

Cách viết:

Bộ thành phần:

 玉 NGỌC (đá quý, )

 俞 DU (phải, vâng) = 人 NHÂN (người) + 一 NHẤT (một) + 月 NGUYỆT (trăng) + 刂 ĐAO (dao)

Nghĩa:

b. 伽 – jiā – già

Xem lại ở đây.

6. 具體 – jùtǐ – cụ thể

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/ju_ti.mp3

a. 具 – jù – cụ

Xem lại ở đây.

b. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

7. 漂亮 – piàoliang – phiêu lượng (đẹp đẽ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/piao_liang.mp3

a. 漂 – piào – phiêu

Xem lại ở đây.

b. 亮 – liang – lượng

Xem lại ở đây.

8. 好看 – hǎokàn – hảo khán (đẹp mắt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/hao_kan.mp3

a. 好 – hǎo – hảo

Xem lại ở đây.

b. 看 – kàn – khán

Xem lại ở đây.

9. 豐富 – fēngfù – phong phú

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/feng_fu.mp3

a. 豐 – fēng – phong

Cách viết:

Bộ thành phần:

豆 ĐẬU (hạt đậu, cây đậu)

Nghĩa:

b. 富 – fù – phú

Xem lại ở đây.

10. 天機 – tiān jī – thiên cơ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/tian_ji.mp3

a. 天 – tiān – thiên

Xem lại ở đây.

b. 機 – jī – cơ

Xem lại ở đây.