Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P206

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P206; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: hạ phàm, chiêu mời, kiếm tiền, duyên cớ, thu thập, sớm, tứ chi, một đời, người thực vật, trên giường.

3 phần trước:

1. 下凡 – xiàfán – hạ phàm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/xia_fan.mp3

a. 下 – xià – hạ

Xem lại ở đây.

b. 凡 – fán – phàm

Xem lại ở đây.

2. 招來 – zhāo lái – chiêu lai (chiêu mời)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/zhao_lai-1.mp3

a. 招 – zhāo – chiêu

Xem lại ở đây.

b. 來 – lái – lai

Xem lại ở đây.

3. 掙錢 – zhèng qián – tranh tiền (kiếm tiền)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/zheng_qian.mp3

a. 掙 – zhèng – tranh

Xem lại ở đây.

b. 錢 – qián – tiền

Xem lại ở đây.

4. 緣故 – yuángù – duyên cố (duyên cớ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/yuan_gu.mp3

a. 緣 – yuán – duyên

Xem lại ở đây.

b. 故 – gù – cố

Xem lại ở đây.

5. 採集 – cǎijí – thải tập (thu thập, thu lượm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/cai_ji.mp3

a. 採 – cǎi – thải

Xem lại ở đây.

b. 集 – jí – tập

Xem lại ở đây.

6. 早 – zǎo – trảo (sớm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/zao.mp3

Xem lại ở đây.

7. 四肢 – sìzhī – tứ chi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/si_zhi.mp3

a. 四 – sì – tứ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 囗 VI (vây quanh)

儿 NHI (người đi, trẻ nhỏ)

Nghĩa:

b. 肢 – zhī – chi

Cách viết:

Bộ thành phần:

 月 NHỤC ()

 支 CHI (xem lại ở đây)

Nghĩa:

8. 一輩子 – yībèizi – nhất bối tử (một đời)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/yi_bei_zi.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 輩 – bèi – bối

Xem lại ở đây.

c. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

9. 植物人 – zhíwùrén – thực vật nhân (người thực vật)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/zhi_wu_ren.mp3

a. 植 – zhí – thực

Xem lại ở đây.

b. 物 – wù – vật

Xem lại ở đây.

c. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

10. 床上 – chuángshàng – sàng thượng (trên giường)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/chuang_shang.mp3

a. 床 – chuáng – sàng

Xem lại ở đây.

b. 上 – shàng – thượng

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P207