Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P202

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P202; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: tiền lương, phát tài, xem bệnh, kiếm tiền, sốt ruột, một mực, khác nhau, tự giác, nổi danh, không tệ.

3 phần trước:

1. 工資 – gōngzī – công tư (tiền lương)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/gong_zi.mp3

a. 工 – gōng – công

Xem lại ở đây.

b. 資 – zī – tư

Cách viết:

Bộ thành phần:

次 THỨ (xem lại ở đây)

貝 BỐI (vật báu, quý giá)

Nghĩa:

2. 發財 – fācái – phát tài

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/fa_cai.mp3

a. 發 – fā – phát

Xem lại ở đây.

b. 財 – cái – tài

Xem lại ở đây.

3. 看病 – kànbìng – khán bệnh (xem bệnh)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/kan_bing.mp3

a. 看 – kàn – khán

Xem lại ở đây.

b. 病 – bìng – bệnh

Xem lại ở đây.

4. 賺錢 – zhuànqián – trám tiền (kiếm tiền)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/zhuan_qian.mp3

a. 賺 – zhuàn- trám

Cách viết:

Bộ thành phần:

貝 BỐI (vật báu, quý giá)

兼 KIÊM (kiêm nhiệm) = 艹 THẢO (cỏ) + 丨CỔN (nét sổ) + 丿PHIỆT (nét phẩy) + 彐 KỆ (đầu con nhím) + 八 BÁT (số tám)

Nghĩa:

b. 錢 – qián – tiền

Xem lại ở đây.

5. 著急 – zhāojí – trước cấp (sốt ruột, bồn chồn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/zhao_ji.mp3

a. 著 – zhāo – trước

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

者 GIẢ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 急 – jí – cấp

Xem lại ở đây.

6. 一味 – yīwèi – nhất vị (một mực)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/yi_wei-1.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 味 – wèi – vị

Xem lại ở đây.

7. 相差 – xiāngchà – tương sai (khác nhau)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/xiang_cha.mp3

a. 相 – xiāng – tương

Xem lại ở đây.

b. 差 – chà – sai

Xem lại ở đây.

8. 自覺 – zìjué – tự giác

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/zi_jue.mp3

a. 自 – zì – tự

Xem lại ở đây.

b. 覺 – jué – giác

Xem lại ở đây.

9. 出名 – chūmíng – xuất danh (nổi danh)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/chu_ming.mp3

a. 出 – chū – xuất

Xem lại ở đây.

b. 名 – míng – danh

Xem lại ở đây.

10. 不錯 – bùcuò – bất thác (không sai, không tệ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/bu_cuo.mp3

a. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. 錯 – cuò – thác

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P203