Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P159

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P159; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: sờ, trọng đức, không trụ vững, yếu nhược, tiêu mất, quảng cáo, huyệt lao cung, dẫn đến, không từ một ai.

3 phần trước:

1. 摸 – mō – mô (sờ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/mo-2.mp3

Xem lại ở đây.

2. 重德 – zhòng dé – trọng đức

a. 重 – zhòng – trọng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zhong-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 德 – dé – đức

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/de.mp3

Xem lại ở đây.

3. 不住 – bù zhù – bất trụ (không trụ vững)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bu_zhu.mp3

a. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. 住 – zhù – trụ

Xem lại ở đây.

4. 減弱 – jiǎnruò – giảm nhược (yếu nhược, suy yếu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/jian_ruo.mp3

a. 減 – jiǎn – giảm

Xem lại ở đây.

b. 弱 – ruò – nhược

Cách viết:

Bộ thành phần:

弓 CUNG (cái cung)

冫BĂNG (nước đá)

Nghĩa:

5. 丟 – diū – đâu (tiêu, mất)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/diu.mp3

Xem lại ở đây.

6. 廣告 – guǎnggào – quảng cáo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/guang3_gao4.mp3

a. 廣 – guǎng – quảng

Xem lại ở đây.

b. 告 – gào – cáo

Xem lại ở đây.

7. 勞宮穴 – láo gōng xué – lao cung huyệt (huyệt lao cung)

a. 勞 – láo – lao

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/lao.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 力 LỰC (sức lực)

火 HỎA (lửa)

 冖 MỊCH (trùm khăn lên)

Nghĩa:

b. 宮 – gōng – cung

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/gong.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

宀 MIÊN (mái nhà)

呂 LỮ, LÃ (xương sống) = 口 KHẨU (miệng) + 丿TRIỆT (nét phẩy)

Nghĩa:

c. 穴 – xué – huyệt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xue.mp3

Xem lại ở đây.

8. 納 – nà – nạp

Cách viết:

Bộ thành phần:

 糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

内 NỘI, NẠP (thu vào, gia nhập) = 入 NHẬP (vào) + 冂 quynh (vùng biên giới xa, hoang địa)

Nghĩa:

9. 導致 – dǎozhì – đạo trí (dẫn đến, xảy đến)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/dao_zhi.mp3

a. 導 – dǎo – đạo

Xem lại ở đây.

b. 致 – zhì – trí

Cách viết:

Bộ thành phần:

至 CHÍ (xem lại ở đây)

攴 PHỘC (đánh khẽ)

Nghĩa:

10. 來者不拒 – lái zhě bù jù – lai giả bất cự (không từ một ai, ai đến cũng nhận)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/lai_zhe_bu_ju.mp3

a. 來 – lái – lai

Xem lại ở đây.

b. 者 – zhě – giả

Xem lại ở đây.

c. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

d. 拒 – jù – cự

Cách viết:

Bộ thành phần:

 扌 THỦ (tay)

巨 CỰ (lớn, to) = 工 CÔNG (người thợ, công việc) + …

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P160