Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P155

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P155; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: tham gia, xa xôi, số lượng, dọa nạt, tiêu tiền, chỉ quản, chấp trước, lĩnh (nhận), giảng thấu, có sẵn.

3 phần trước:

1. 參加 – cānjiā – tham gia

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/can_jia.mp3

a. 參 – cān – tham, sâm

Cách viết:

Bộ thành phần:

厶 KHƯ (riêng tư)

人 NHÂN (người)

彡 SAM (lông, tóc dài)

Nghĩa:

b. 加 – jiā – gia

Xem lại ở đây.

2. 久遠 – jiǔyuǎn – cữu viễn (xa xôi, xa xưa)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/jiu_yuan.mp3

a. 久 – jiǔ – cữu

Xem lại ở đây.

b. 遠 – yuǎn – viễn

Xem lại ở đây.

3. 數字 – shùzì – số tự (số lượng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/shu_zi.mp3

a. 數 – shù – số

Xem lại ở đây.

b. 字 – zì – tự

Xem lại ở đây.

4. 嚇 – hè – hách (doạ nạt, đe doạ)

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

 赫 HÁCH (đỏ ửng, nổi giận) = 赤 XÍCH (màu đỏ) x 2

Nghĩa:

5. 花錢 – huā qián – hoa tiền (tiêu tiền)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hua_qian.mp3

a. 花 – huā – hoa

Xem lại ở đây.

b. 錢 – qián – tiền

Xem lại ở đây.

6. 只管 – zhǐguǎn – chỉ quản

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zhi_guan.mp3

a. 只 – zhǐ – chỉ

Xem lại ở đây.

b. 管 – guǎn – quản

Xem lại ở đây.

7. 執著 – zhízhuó – chấp trước

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zhi_zhuo.mp3

a. 執 – zhí – chấp

Xem lại ở đây.

b. 著 – zhuó – trước

Xem lại ở đây.

8. 領 – lǐng – lĩnh (lĩnh, nhận)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ling.mp3

Xem lại ở đây.

9. 講透 – jiǎng tòu – giảng thấu

a. 講 – jiǎng – giảng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/jiang.mp3

Xem lại ở đây.

b. 透 – tòu – thấu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tou.mp3

Xem lại ở đây.

10. 自帶 – zì dài – tự đới (có sẵn, tự mang (theo))

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zi_dai.mp3

a. 自 – zì – tự

Xem lại ở đây.

b. 帶 – dài – đới

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P156