Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P153

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P153; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: hoàn toàn dựa vào, lực nhẫn nại, dùng hết, bạn bè thân quyến, thay thế, đảm nhận, luân hồi, đời này, đời sau, bám chặt.

3 phần trước:

1. 全憑 – quán píng – toàn bằng (hoàn toàn dựa vào)

a. 全 – quán – toàn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/quan.mp3

Xem lại ở đây.

b. 憑 – píng – bằng

Cách viết:

Bộ thành phần:

 馮 PHÙNG, BẰNG (ngựa đi nhanh) = 冫BĂNG (nước đá) + 馬 MÃ (ngựa)

心 TÂM (tim)

Nghĩa:

2. 忍耐力 – rěnnàilì – nhẫn nại lực (lực nhẫn nại)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ren_nai_li.mp3

a. 忍 – rěn – nhẫn

Cách viết:

Bộ thành phần:

刃 NHẬN (mũi nhọn) = 刀 ĐAO (dao) + 丶 CHỦ (nét chấm)

心 TÂM (tim)

Nghĩa:

b. 耐 – nài – nại

Cách viết:

Bộ thành phần:

而 NHI (mà, và)

寸 THỐN (đơn vị tấc đo chiều dài bằng một ngón tay)

Nghĩa:

c. 力 – lì – lực

Xem lại ở đây.

3. 用完 – yòng wán – dụng hoàn (dùng hết)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yong_wan.mp3

a. 用 – yòng – dụng

Xem lại ở đây.

b. 完 – wán – hoàn

Xem lại ở đây.

4. 親朋好友 – qīnpénghǎoyǒu – thân bằng hảo hữu (bạn bè thân quyến)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/qin_peng_hao_you.mp3

a. 親 – qīn – thân

Xem lại ở đây.

b. 朋 – péng – bằng

Cách viết:

Bộ thành phần:

月 NGUYỆT (trăng)

Nghĩa:

c. 好 – hǎo – hảo

Xem lại ở đây.

d. 友 – yǒu – hữu

Cách viết:

Bộ thành phần:

 又 HỰU (lại nữa, một lần nữa)

Nghĩa:

5. 替 – tì – thế (thay)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ti.mp3

Xem lại ở đây.

6. 承擔 – chéngdān – thừa đam (đảm nhận)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/cheng_dan.mp3

a. 承 – chéng – thừa

Xem lại ở đây.

b. 擔 – dān – đam

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

Nghĩa:

7. 輪回 – lúnhuí – luân hồi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/lun_hui.mp3

a. 輪 – lún – luân

Cách viết:

Bộ thành phần:

車 XA (xe)

侖 LÔN (sắp xếp) = 亼 TẬP (hội họp lại) + 冊 SÁCH (sách)

(亼 TẬP = 人 NHÂN (người) + 一 NHẤT (một))

Nghĩa:

b. 回 – huí – hồi

Xem lại ở đây.

8. 今生 – jīnshēng – kim sinh (đời này)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/jin_sheng.mp3

a. 今 – jīn – kim

Xem lại ở đây.

b. 生 – shēng – sinh

Xem lại ở đây.

9. 下生 – xià shēng – hạ sinh (đời sau)

a. 下 – xià – hạ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xia.mp3

Xem lại ở đây.

b. 生 – shēng – sinh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/sheng.mp3

Xem lại ở đây.

10. 抓緊 – zhuājǐn – trảo khẩn (nắm chặt, bám chặt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zhua_jin.mp3

a. 抓 – zhuā – trảo

Cách viết:

Bộ thành phần:

 扌 THỦ (tay)

爪 TRẢO (móng vuốt)

Nghĩa:

b. 緊 – jǐn – khẩn

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P154