Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P146

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P146; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: nhắm, mở mắt, phạm vi, tải thể, phản ánh, chuẩn xác, suy toán, dữ dội, tự phong, đừng nói.

3 phần trước:

1. 閉 – bì – bế (nhắm, đóng, tránh)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bi.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

門 MÔN (cửa hai cánh)

才 TÀI (xem lại ở đây)

Nghĩa:

2. 睜眼 – zhēng yǎn – tranh nhãn (mở mắt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zheng_yan.mp3

a. 睜 – zhēng – tranh

Cách viết:

Bộ thành phần:

目 MỤC (mắt)

 爪 TRẢO (móng vuốt cầm thú)

Nghĩa:

b. 眼 – yǎn – nhãn

Xem lại ở đây.

3. 範圍 – fànwéi – phạm vi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/fan_wei-1.mp3

a. 範 – fàn – phạm

Xem lại ở đây.

b. 圍 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

4. 載體 – zàitǐ – tải thể

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zai_ti.mp3

a. 載 – zài – tải, tái

Cách viết:

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

 車 XA (xe)

戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài))

Nghĩa:

b. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

5. 反映 – fǎnyìng – phản ánh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/fan_ying-1.mp3

a. 反 – fǎn – phản

Xem lại ở đây.

b. 映 – yìng – ánh

Xem lại ở đây.

6. 準確 – zhǔnquè – chuẩn xác

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zhun_que.mp3

a. 準 – zhǔn – chuẩn

Xem lại ở đây.

b. 確 – què – xác

Xem lại ở đây.

7. 推算 – tuīsuàn – suy toán

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tui_suan.mp3

a. 推 – tuī – suy

Xem lại ở đây.

b. 算 – suàn – toán

Xem lại ở đây.

8. 夠嗆 – gòuqiàng – cú sang (dữ dội, mãnh liệt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/gou_qiang-1.mp3

a. 夠 – gòu – cú

Xem lại ở đây.

b. 嗆 – qiàng – sang

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

倉 THƯƠNG (kho, vựa) = 人 NHÂN (người) + 丶CHỦ (nét chấm) + 口 KHẨU (miệng) + …

Nghĩa:

9. 自己封 – zìjǐ fēng – tự kỷ phong (tự phong)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zi_ji.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/feng.mp3

a. 自 – zì – tự

Xem lại ở đây.

b. 己 – jǐ – kỷ

Xem lại ở đây.

c. 封 – fēng – phong

Xem lại ở đây.

10. 別說 – biéshuō – biệt thuyết (đừng nói)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bie_shuo.mp3

a. 別 – bié – biệt

Xem lại ở đây.

b. 說 – shuō – thuyết

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P147