Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P144

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P144; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: thần tiên, huơ tay, nợ, chịu tội khổ, duy hộ, truy tìm, giải thoát, đại đa số, thương xót, tạm thời.

3 phần trước:

1. 神仙 – shénxiān – thần tiên

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/shen_xian.mp3

a. 神 – shén – thần

Xem lại ở đây.

b. 仙 – xiān – tiên

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

山 SAN (núi)

Nghĩa:

2. 揮手 – huīshǒu – huy thủ (huơ tay, vẫy tay)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hui_shou-1.mp3

a. 揮 – huī – huy

Cách viết:

Bộ thành phần:  

扌 THỦ (tay)

軍 QUÂN (quân, binh lính) = 冖 MỊCH (trùm khăn lên) + 車 XE (xe)

Nghĩa:

b. 手 – shǒu – thủ

Xem lại ở đây.

3. 欠 – qiàn – khiếm (nợ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/qian-1.mp3

Xem lại ở đây.

4. 遭罪 – zāozuì – tao tội (chịu tội khổ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zao_zui.mp3

a. 遭 – zāo – tao

Xem lại ở đây.

b. 罪 – zuì – tội

Xem lại ở đây.

5. 維護 – wéihù – duy hộ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/wei_hu.mp3

a. 維 – wéi – duy

Xem lại ở đây.

b. 護 – hù – hộ

Xem lại ở đây.

6. 尋找 – xúnzhǎo – tầm trảo (truy tìm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xun_zhao.mp3

a. 尋 – xún – tầm

Cách viết:

Bộ thành phần:

寸 THỐN (tấc)

彐 KỆ (đầu con nhím)

工 CÔNG (người thợ, công việc)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 找 – zhǎo – trảo

Xem lại ở đây.

7. 解脫 – jiětuō – giải thoát

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/jie_tuo.mp3

a. 解 – jiě – giải

Xem lại ở đây.

b. 脫 – tuō – thoát

Xem lại ở đây.

8. 大多數 – dàduōshù – đại đa số

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/da_duo_shu.mp3

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 多 – duō – đa

Xem lại ở đây.

c. 數 – shù – số

Xem lại ở đây.

9. 憐憫 – liánmǐn – liên mẫn (thương hại, xót thương)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/lian_min.mp3

a. 憐 – lián – liên

Cách viết:

Bộ thành phần:

忄 TÂM (tim)

粦 LÂN (Chất sáng thường thấy ở nghĩa địa ban đêm) = 米 MỄ (gạo) + 舛 SUYỄN (sai suyễn, sai lầm)

Nghĩa:

b. 憫 – mǐn – mẫn

Cách viết:

Bộ thành phần:

忄 TÂM (tâm)

 閔 MẪN (lo lắng, thương xót) = 門 MÔN (cửa hai cánh) + 文 VĂN (văn vẻ, văn chương, vẻ sáng)

Nghĩa:

10. 暫時 – zànshí – tạm thời

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zan_shi.mp3

a. 暫 – zàn – tạm

Cách viết:

Bộ thành phần:  

斬 TRẢM (chém, chặt) = 斤 CÂN (cái búa, rìu) + 車 XA (xe)

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

Nghĩa:

b. 時 – shí – thời

Xem lại ở đây.

Phần tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P145