Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P135

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P135; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: thiết bị, đối ứng, phổ biến, thông thường, độ dày, tìm tòi, buông bỏ, tản mất, trải qua, gian khổ.

3 phần trước:

1. 儀器 – yíqì – nghi khí (thiết bị, máy móc)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yi_qi.mp3

a. 儀 – yí – nghi

Xem lại ở đây.

b. 器 – qì – khí

Xem lại ở đây.

2. 對應 – duìyìng – đối ứng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/dui_ying.mp3

a. 對 – duì – đối

Xem lại ở đây.

b. 應 – yìng – ứng

Xem lại ở đây.

3. 普遍 – pǔbiàn – phổ biến

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/pu_bian.mp3

a. 普 – pǔ – phổ

Xem lại ở đây.

b. 遍 – biàn – biến

Xem lại ở đây.

4. 經常 – jīngcháng – kinh thường (thông thường, đều đặn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/jing_chang.mp3

a. 經 – jīng – kinh

Xem lại ở đây.

b. 常 – cháng – thường

Xem lại ở đây.

5. 厚度 – hòudù – hậu độ (độ dày)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hou_du.mp3

a. 厚 – hòu – hậu

Cách viết:

Bộ thành phần:

 厂 HÁN (sườn núi)

 日 NHẬT (mặt trời, ngày)

 子 TỬ (con)

Nghĩa:

b. 度 – dù – độ

Xem lại ở đây.

6. 琢磨 – zhuómó – trác ma (tìm tòi, nghiên cứu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zhuo_mo.mp3

a. 琢 – zhuó – trác

Cách viết:

Bộ thành phần:

 王 NGỌC (ngọc)

 豕 THỈ (con heo)

Nghĩa: Mài giũa

b. 磨 – mó – ma

Cách viết:

Bộ thành phần:

石 THẠCH (đá)

麻 MA (cây gai)

Nghĩa:

7. 放棄 – fàngqì – phóng khí (buông bỏ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/fang_qi.mp3

a. 放 – fàng – phóng

Xem lại ở đây.

b. 棄 – qì – khí

Xem lại ở đây.

8. 散掉 – sàn diào – tản điệu (tản mất)

a. 散 – sàn – tản

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/san-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 掉 – diào – điệu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/diao.mp3

Xem lại ở đây.

9. 經過 – jīngguò – kinh quá (trải qua)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/jing_guo.mp3

a. 經 – jīng – kinh

Xem lại ở đây.

b. 過 – guò – quá

Xem lại ở đây.

10. 艱苦 – jiānkǔ – gian khổ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/jian_ku.mp3

a. 艱 – jiān – gian

Cách viết:

Bộ thành phần:

艮 CẤN (quẻ Cấn trong Kinh Dịch, dừng, bền cứng)

Nghĩa:

b. 苦 – kǔ – khổ

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P136