Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P125

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P125; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: căn cơ, sợ hãi, tuyển chọn, buổi tối, giờ tý, đêm khuya tịch lặng, rất, chớp (mắt), diễn hóa, thần linh.

3 phần trước:

1. 根基 – gēnjī – căn cơ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/gen_ji.mp3

a. 根 – gēn – căn

Xem lại ở đây.

b. 基 – jī – cơ

Xem lại ở đây.

2. 嚇一跳 – xià yī tiào – hách nhất đào (sợ hãi, giật mình)

a. 嚇 – xià – hách

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

赫 HÁCH (đỏ ửng, rõ rệt) = 赤 XÍCH (màu đỏ) x 2

Nghĩa:

b. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

c. 跳 – tiào – đào, khiêu

Xem lại ở đây.

3. 選 – xuǎn – tuyển (chọn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xuan.mp3

Xem lại ở đây.

4. 晚上 – wǎnshàng – vãn thượng (buổi tối)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/wan_shang.mp3

a. 晚 – wǎn – vãn

Xem lại ở đây.

b. 上 – shàng – thượng

Xem lại ở đây.

5. 子時 – zǐ shí – tử thời (giờ tý)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zi_shi.mp3

a. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

b. 時 – shí – thời

Xem lại ở đây.

6. 夜深人靜 – yèshēnrénjìng – dạ thâm nhân tịnh (đêm khuya tịch lặng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ye_shen_ren_jing.mp3

a. 夜 – yè – dạ

Cách viết:

Bộ thành phần:

亠 ĐẦU

夕 TỊCH (đêm tối)

亻 NHÂN (người)

Nghĩa:

b. 深 – shēn – thâm

Xem lại ở đây.

c. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

d. 靜 – jìng – tịnh, tĩnh

Cách viết:

Bộ thành phần:

青 THANH (màu xanh)

爭 TRANH (xem lại ở đây)

Nghĩa:

7. 非同 – fēi tóng – phi đồng (rất, phi thường)

a. 非 – fēi – phi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/fei.mp3

Xem lại ở đây.

b. 同 – tóng – đồng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tong.mp3

Xem lại ở đây.

8. 一眨 – yī zhǎ – nhất trát (chớp (mắt))

a. 一 – yī – nhất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yi.mp3

Xem lại ở đây.

b. 眨 – zhǎ – trát

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zha.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

目 MỤC (mắt)

乏 PHẠP (thiếu, không đủ) = 丿TRIỆT (nét phẩy) + 之 CHI (xem lại ở đây)

Nghĩa:

9. 演化 – yǎnhuà – diễn hóa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yan_hua.mp3

a. 演 – yǎn – diễn

Xem lại ở đây.

b. 化 – huà – hóa

Xem lại ở đây.

10. 神靈 – shénlíng – thần linh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/shen_ling.mp3

a. 神 – shén – thần

Xem lại ở đây.

b. 靈 – líng – linh

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P126