Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P117

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P117; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: nguyên lý, thu nhỏ, nhiếp ảnh, dây thần kinh, nửa sau, khu vực, phản ánh, đồ hình, y học, hai chân mày.

3 phần trước:

1. 原理 – yuánlǐ – nguyên lý

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yuan_li.mp3

a. 原 – yuán – nguyên

Xem lại ở đây.

b. 理 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

2. 縮小 – suōxiǎo – súc tiểu (thu nhỏ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/suo_xiao.mp3

a. 縮 – suō – súc

Xem lại ở đây.

b. 小 – xiǎo – tiểu

Xem lại ở đây.

3. 攝取 – shèqǔ – nhiếp thủ (nhiếp ảnh, chụp hình)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/she_qu.mp3

a. 攝 – shè – nhiếp

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

聶 NIẾP, NHIẾP (nói thầm) = 耳 NHĨ (tai) + 聑 ĐIỆP (yên ổn, thỏa đáng)

(聑 ĐIỆP = 耳 NHĨ (tai) x 2)

Nghĩa:

b. 取 – qǔ – thủ

Xem lại ở đây.

4. 視神經 – shìshénjīng – thị thần kinh (dây thần kinh)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/shi_shen_jing.mp3

a. 視 – shì – thị

Xem lại ở đây.

b. 神 – shén – thần

Xem lại ở đây.

c. 經 – jīng – kinh

Xem lại ở đây.

5. 後半 – hòubàn – hậu bán (nửa sau)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hou_ban.mp3

a. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

b. 半 – bàn – bán

Cách viết:

Bộ thành phần:

丶 CHỦ (nét chấm)

二 NHỊ (hai)

十 THẬP (mười)

Nghĩa:

6. 區域 – qūyù – khu vực

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/qu_yu.mp3

a. 區 – qū – khu

Xem lại ở đây.

b. 域 – yù – vực

Cách viết:

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

或 HOẶC (xem lại ở đây)

Nghĩa:

7. 反映 – fǎnyìng – phản ánh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/fan_ying.mp3

a. 反 – fǎn – phản

Xem lại ở đây.

b. 映 – yìng – ánh

Xem lại ở đây.

8. 圖象 – tú xiàng – đồ tượng (đồ hình)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tu_xiang.mp3

a. 圖 – tú – đồ

Xem lại ở đây.

b. 象 – xiàng – tượng

Xem lại ở đây.

9. 醫學 – yīxué – y học

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yi_xue.mp3

a. 醫 – yī – y

Xem lại ở đây.

b. 學 – xué – học

Xem lại ở đây.

10. 兩眉 – liǎng méi – lưỡng mi (2 chân mày)

a. 兩 – liǎng – lưỡng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/liang.mp3

Xem lại ở đây.

b. 眉 – méi – mi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/mei.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 丿 PHIỆT (nét phẩy)

目 MỤC (mắt)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P118