Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P115

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P115; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: thiên tính, trang bị, chính xác, giả tướng, thừa nhận, ngoài ra, ấn tượng, máy chụp hình, ống kính, công cụ.

3 phần trước:

1. 天生 – tiānshēng – thiên sinh (bẩm tính, thiên tính, trời sinh)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tian_sheng.mp3

a. 天 – tiān – thiên

Xem lại ở đây.

b. 生 – shēng – sinh

Xem lại ở đây.

2. 具備 – jùbèi – cụ bị (trang bị)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ju_bei.mp3

a. 具 – jù – cụ

Xem lại ở đây.

b. 備 – bèi – bị

Xem lại ở đây.

3. 恰恰 – qiàqià – cáp cáp (chính xác)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/qia_qia.mp3

a. 恰 – qià – cáp, kháp

Cách viết:

Bộ thành phần:

 忄 TÂM (tim)

合 HỢP (xem lại ở đây)

Nghĩa:

4. 假象 – jiǎxiàng – giả tướng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/jia_xiang.mp3

a. 假 – jiǎ – giả

Xem lại ở đây.

b. 象 – xiàng – tướng

Xem lại ở đây.

5. 承認 – chéngrèn – thừa nhận

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/cheng_ren.mp3

a. 承 – chéng – thừa

Xem lại ở đây.

b. 認 – rèn – nhận

Xem lại ở đây.

6. 除此之外 – chú cǐ zhī wài – trừ thử chi ngoại (ngoài ra, hơn nữa)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/chu_ci_zhi_wai.mp3

a. 除 – chú – trừ

Xem lại ở đây.

b. 此 – cǐ – thử

Cách viết:

Bộ thành phần:

止 CHỈ (dừng lại)

匕 CHỦY (cái thìa)

Nghĩa:

c. 之 – zhī – chi

Xem lại ở đây.

d. 外 – wài – ngoại

Xem lại ở đây.

7. 成象 – chéng xiàng – thành tượng (ấn tượng, hình ảnh)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/cheng_xiang.mp3

a. 成 – chéng – thành

Xem lại ở đây.

b. 象 – xiàng – tượng

Xem lại ở đây.

8. 照象機 – zhàoxiàngjī – chiếu tượng cơ (máy chụp hình)

a. 照 – zhào – chiếu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zhao.mp3

Xem lại ở đây.

b. 象 – xiàng – tượng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xiang-1.mp3

Xem lại ở đây.

c. 機 – jī – cơ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ji.mp3

Xem lại ở đây.

9. 鏡頭 – jìngtóu – kính đầu (ống kính)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/jing_tou.mp3

a. 鏡 – jìng – kính

Xem lại ở đây.

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

10. 工具 – gōngjù – công cụ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/gong_ju.mp3

a. 工 – gōng – công

Xem lại ở đây.

b. 具 – jù – cụ

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P116