Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P107

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P107; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: rút ngắn, viên mãn, tuổi tác, kéo dài, căn cơ, thiên định, kéo dài, hơi, thiên sai, nguy hiểm.

3 phần trước:

1. 縮短 – suōduǎn – súc đoản (cắt giảm, rút ngắn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/suo_duan.mp3

a. 縮 – suō – súc

Xem lại ở đây.

b. 短 – duǎn – đoản

Cách viết:

Bộ thành phần:

 矢 THỈ  (cái tên (để bắn cung))

豆 ĐẬU (đỗ, đậu, một loài thực vật để ăn)

Nghĩa:

2. 圓滿 – yuánmǎn – viên mãn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yuan_man.mp3

a. 圓 – yuán – viên

Cách viết:

Bộ thành phần:

囗 VI

 員 VIÊN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 滿 – mǎn – mãn

Xem lại ở đây.

3. 年齡 – niánlíng – niên linh (tuổi tác)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nian_ling.mp3

a. 年 – nián – niên

Xem lại ở đây.

b. 齡 – líng – linh

Xem lại ở đây.

4. 延長 – yáncháng – diên trường (kéo dài)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yan_chang.mp3

a. 延 – yán – diên

Cách viết:

Bộ thành phần:

 正 CHÍNH (chính, ngay thẳng) = 一 NHẤT (một) + 止 CHỈ (dừng lại)

廴 DẪN (bước dài)

Nghĩa:

b. 長 – cháng – trường

Xem lại ở đây.

5. 根基 – gēnjī – căn cơ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/gen_ji.mp3

a. 根 – gēn – căn

Xem lại ở đây.

b. 基 – jī – cơ

Xem lại ở đây.

6. 天定 – tiān dìng – thiên định

a. 天 – tiān – thiên

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tian.mp3

Xem lại ở đây.

b. 定 – dìng – định

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ding.mp3

Xem lại ở đây.

7. 延續 – yánxù – diên tục (kéo dài)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yan_xu.mp3

a. 延 – yán – diên

Xem lại ở trên.

b. 續 – xù – tục

Xem lại ở đây.

8. 稍微 – shāowéi – sảo vi (chút xíu, hơi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/shao_wei.mp3

a. 稍 – shāo – sảo, sao

Cách viết:

Bộ thành phần:

 禾 HÒA (lúa)

肖 TIÊU (mất, suy vong) = 肉 NHỤC (thịt) + …

Nghĩa:

b. 微 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

9. 偏差 – piānchā – thiên sai (sai lệch, chênh lệch)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/pian_cha.mp3

a. 偏 – piān – thiên

Xem lại ở đây.

b. 差 – chā – sai, soa

Cách viết:

Bộ thành phần:

羊 DƯƠNG (con dê)

工 CÔNG (người thợ, công việc)

Nghĩa:

10. 危險 – wéixiǎn – nguy hiểm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/wei_xian.mp3

a. 危 – wéi – nguy

Cách viết:

Bộ thành phần:

卩TIẾT (đốt tre)

 厂 HÁN (sườn núi, vách đá)

Nghĩa:

b. 險 – xiǎn – hiểm

Cách viết:

Bộ thành phần:

⻖ẤP (vùng đất cho quan)

僉 THIÊM (đều, cùng) = 人 NHÂN (người) + 一 NHẤT (một) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P107