Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P104

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P104; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: thuận chiều kim (đồng hồ), không dừng, nguyên lý, tập trung, lý giải, bất khả tư nghị, chín đại hành tinh, vây quanh, mặt trời, ai.

3 phần trước:

1. 順時針 – shùn shízhēn – thuận thời châm (thuận chiều kim (đồng hồ))

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/shun_shi_zhen.mp3

a. 順 – shùn – thuận

Xem lại ở đây.

b. 時 – shí – thời

Xem lại ở đây.

c. 針 – zhēn – châm

Xem lại ở đây.

2. 不止 – bùzhǐ – bất chỉ (không dừng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bu_zhi.mp3

a. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. 止 – zhǐ – chỉ

Cách viết:

Bộ thành phần:

止 CHỈ (dừng lại)

Nghĩa:

3. 原理 – yuánlǐ – nguyên lý

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yuan_li-1.mp3

a. 原 – yuán – nguyên

Xem lại ở đây.

b. 理 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

4. 聚集 – jùjí – tụ tập (tập trung, tập hợp)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ju_ji.mp3

a. 聚 – jù – tụ

Cách viết:

Bộ thành phần:

取 THỦ (xem lại ở đây)

乑 KHÂM, NGÂM (đông đúc, nhiều) = 丿TRIỆT (nét phẩy) + …

Nghĩa:

b. 集 – jí – tập

Cách viết:

Bộ thành phần:

 隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

木 MỘC (cây)

Nghĩa:

5. 理解 – lǐjiě – lý giải

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/li_jie-1.mp3

a. 理 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

b. 解 – jiě – giải

Xem lại ở đây.

6. 不可 思議 – bùkěsīyì – bất khả tư nghị

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bat-kha.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tu-nghi.mp3

a. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. 可 – kě – khả

Xem lại ở đây.

c. 思 – sī – tư

Xem lại ở đây.

d. 議 – yì – nghị

Xem lại ở đây.

7. 九大行星 – jiǔ dà xíngxīng – cửu đại hành tinh (9 đại hành tinh)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jiu.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/da-2.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xing_xing.mp3

a. 九 – jiǔ – cửu

Cách viết:

Bộ thành phần:

丿 PHIỆT (nét phẩy)

 乙 ẤT (Can Ất, can thứ hai trong mười can.)

Nghĩa:

b. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

c. 行 – xíng – hành

Xem lại ở đây.

d. 星 – xīng – tinh

Xem lại ở đây.

8. 圍繞 – wéirào – vi nhiễu (vây quanh, chung quanh)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/wei_rao.mp3

a. 圍 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

b. 繞 – rào – nhiễu

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

堯 NGHIÊU (cao, Vua Nghiêu) = 土 THỔ (đất) + 兀 NGỘT (cao chót vót)

(兀 NGỘT = 一 NHẤT (một) + 儿 NHI (trẻ nhỏ))

Nghĩa:

9. 太陽 – tàiyáng – thái dương (mặt trời)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tai_yang.mp3

a. 太 – tài – thái

Xem lại ở đây.

b. 陽 – yáng – dương

Cách viết:

Bộ thành phần:

阝ẤP (vùng đất cho quan)

昜 DƯƠNG (mặt trời) = 旦 ĐÁN (buổi sớm) + 勿 VẬT (dừng lại, chớ)

(旦 ĐÁN = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 一 NHẤT (một))

(勿 VẬT = 勹 BAO (bao bọc) + 丿PHIỆT (nét phẩy))

Nghĩa:

10. 誰 – shuí – thuỳ (ai)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/shei.mp3

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P105